Định nghĩa của từ hardly

hardlyadverb

khắc nghiệt, nghiêm khắc, tàn tệ, khó khăn

/ˈhɑːdli/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "hardly" có một lịch sử thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "heardlice", kết hợp các từ "heard" (có nghĩa là "hard") và hậu tố "-lice" (có nghĩa là "like"). Theo thời gian, "heardlice" phát triển thành "hardly", với hậu tố "-ly" trở nên phổ biến hơn trong tiếng Anh. Nghĩa chuyển từ "in a hard manner" sang "scarcely" hoặc "barely". Vì vậy, "hardly" ban đầu có nghĩa là một cái gì đó được thực hiện với sức mạnh hoặc khó khăn, nhưng cuối cùng lại biểu thị một cái gì đó được thực hiện với rất ít sức mạnh hoặc tần suất.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningkhắc nghiệt, nghiêm khắc, tàn tệ, cứng rắn

exampleto be hardly treated: bị đối xử khắc nghiệt

meaningkhó khăn, chật vật

meaningvừa mới, chỉ vừa mới, chỉ vừa phải

examplehe had hardly spoken when...: nó vừa mời nói thì...

namespace

almost no; almost not; almost none

hầu như không; gần như không; hầu như không có

Ví dụ:
  • There's hardly any tea left.

    Hầu như không còn trà nữa.

  • Hardly anyone has bothered to reply.

    Hầu như không có ai bận tâm trả lời.

  • She hardly ever calls me (= almost never).

    Cô ấy hầu như không bao giờ gọi cho tôi (= gần như không bao giờ).

  • We hardly know each other.

    Chúng tôi hầu như không biết nhau.

  • I had hardly seen my father since that day.

    Tôi hầu như không gặp bố kể từ ngày đó.

  • It hardly seems fair to put all the blame on him.

    Có vẻ như không công bằng chút nào khi đổ hết trách nhiệm lên đầu anh ấy.

  • Hardly a day goes by without my thinking of her (= I think of her almost every day).

    Hầu như không một ngày nào trôi qua mà tôi không nghĩ đến cô ấy (= Tôi nghĩ về cô ấy hầu như mỗi ngày).

  • At the time, I hardly spoke any French.

    Vào thời điểm đó, tôi hầu như không nói được tiếng Pháp nào.

  • There was hardly a cloud in the sky.

    Hầu như không có một đám mây trên bầu trời.

used especially after ‘can’ or ‘could’ and before the main verb, to emphasize that it is difficult to do something

đặc biệt được sử dụng sau ‘can’ hoặc ‘could’ và trước động từ chính, để nhấn mạnh rằng rất khó để làm điều gì đó

Ví dụ:
  • I can hardly keep my eyes open (= I'm almost falling asleep).

    Tôi khó có thể mở mắt (= Tôi gần như ngủ quên).

  • I could hardly believe it when I read the letter.

    Tôi khó có thể tin được khi đọc lá thư.

used to suggest that something is unlikely or unreasonable or that somebody is silly for saying or doing something

dùng để gợi ý rằng điều gì đó khó xảy ra hoặc không hợp lý hoặc ai đó thật ngớ ngẩn khi nói hoặc làm điều gì đó

Ví dụ:
  • He is hardly likely to admit he was wrong.

    Anh ta khó có thể thừa nhận mình đã sai.

  • It's hardly surprising she was fired; she never did any work.

    Không có gì đáng ngạc nhiên khi cô ấy bị sa thải; cô ấy chưa bao giờ làm bất cứ công việc gì

  • It's hardly the time to discuss it now.

    Bây giờ hầu như không phải là lúc để thảo luận về nó.

  • You can hardly expect her to do it for free.

    Bạn khó có thể mong đợi cô ấy làm điều đó miễn phí.

  • ‘Couldn't you have just said no?’ ‘Well, hardly (= of course not), she's my wife's sister.’

    ‘Bạn không thể vừa nói không được sao?’ ‘Chà, khó (= tất nhiên là không), cô ấy là em gái vợ tôi.’

  • He’s 24—hardly a baby.

    Anh ấy 24 tuổi - hầu như không phải là một đứa trẻ.

used to say that something has just begun, happened, etc.

dùng để nói rằng điều gì đó vừa mới bắt đầu, đã xảy ra, v.v.

Ví dụ:
  • We can't stop for coffee now, we've hardly started.

    Bây giờ chúng ta không thể dừng lại để uống cà phê, chúng ta còn chưa bắt đầu mà.

  • We had hardly sat down to supper when the phone rang.

    Chúng tôi chưa kịp ngồi ăn tối thì điện thoại reo.

  • Hardly had she spoken before she regretted it bitterly.

    Cô chưa kịp nói gì đã hối hận một cách cay đắng.