danh từ
lợn (bò, cừu) nướng (quay) cả con
vỉ để nướng (quay) cả con (lợn bò, cừu...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc liên hoan ngoài trời có quay lợn, bò, cừu cả con
ngoại động từ
nướng cả con, quay cả con (lợn bò, cừu...)
tiệc nướng ngoài trời
/ˈbɑːbɪkjuː/Từ "barbecue" có một lịch sử phong phú và hấp dẫn. Thuật ngữ này bắt nguồn từ người Taino ở vùng Caribe, cụ thể là ở nơi hiện là Cộng hòa Dominica và Haiti. Từ "barbacoa" của người Taino dùng để chỉ phương pháp nấu thịt chậm trên một bệ gỗ hoặc vỉ nướng. Kỹ thuật này được sử dụng để nấu Casabe, một loại bánh mì sắn, cũng như các loại thịt như thịt lợn và cá. Những người chinh phục Tây Ban Nha đã đến vùng Caribe vào thế kỷ 15 và sử dụng thuật ngữ "barbacoa" để mô tả phong cách nấu ăn này. Theo thời gian, từ này đã phát triển thành thuật ngữ tiếng Anh hiện đại "barbecue." Ngày nay, thịt nướng được ưa chuộng trên toàn thế giới, thường tập trung vào các loại thịt nấu chậm như sườn, thịt ức và thịt gà. Mặc dù được sử dụng rộng rãi, nguồn gốc văn hóa và ý nghĩa ban đầu của từ "barbecue" vẫn được nhiều cộng đồng trên toàn cầu tôn vinh và tôn vinh.
danh từ
lợn (bò, cừu) nướng (quay) cả con
vỉ để nướng (quay) cả con (lợn bò, cừu...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc liên hoan ngoài trời có quay lợn, bò, cừu cả con
ngoại động từ
nướng cả con, quay cả con (lợn bò, cừu...)
a metal frame for cooking food on over an open fire outdoors
một khung kim loại để nấu thức ăn trên ngọn lửa ngoài trời
Tôi đặt một miếng bít tết khác lên thịt nướng.
xúc xích nướng (= nấu theo cách này)
an outdoor meal or party when food is cooked in this way
một bữa ăn hoặc bữa tiệc ngoài trời khi thức ăn được nấu theo cách này
Hãy ăn thịt nướng đi!