Định nghĩa của từ barbie

barbienoun

Barbie

/ˈbɑːbi//ˈbɑːrbi/

Nguồn gốc của từ "Barbie" bắt nguồn từ tiếng Đức فولutsche condition. Tên này được Ruth Handler, người đồng sáng lập Mattel, đặt ra vào những năm 1950. Handler đặt tên cho búp bê theo tên con gái bà, Barbara, có biệt danh là Barbie. Cái tên này được coi là hoàn hảo cho con búp bê, được tiếp thị như một người mẫu thời trang tuổi teen. Búp bê Barbie đầu tiên được ra mắt tại Hội chợ đồ chơi quốc tế Hoa Kỳ ở Thành phố New York vào năm 1959. Kể từ đó, thương hiệu Barbie đã trở thành một biểu tượng văn hóa, với hơn một tỷ con búp bê được bán ra trên toàn thế giới. Cái tên "Barbie" vẫn đồng nghĩa với con búp bê thời trang tóc vàng, mắt xanh mang tính biểu tượng đã trải qua nhiều lần thay đổi diện mạo và cập nhật trong nhiều năm.

namespace

a metal frame for cooking food on over an open fire outdoors

một khung kim loại để nấu thức ăn trên ngọn lửa ngoài trời

Ví dụ:
  • I used to have a collection of over a hundred Barbie dolls when I was a child.

    Khi còn nhỏ, tôi từng có một bộ sưu tập hơn một trăm con búp bê Barbie.

  • My niece loves playing with her purple Barbie at tea parties with her stuffed animals.

    Cháu gái tôi thích chơi búp bê Barbie màu tím cùng những con thú nhồi bông trong các buổi tiệc trà.

  • The little girl next door is having a Barbie-themed birthday party this weekend.

    Cô bé hàng xóm sẽ tổ chức tiệc sinh nhật theo chủ đề Barbie vào cuối tuần này.

  • I remember spending hours dressing up my Barbie in different outfits and filling her dream house with accessories.

    Tôi nhớ mình đã dành hàng giờ để mặc cho búp bê Barbie những bộ trang phục khác nhau và trang trí ngôi nhà mơ ước của cô bé bằng nhiều phụ kiện.

  • The Barbie Gymnastics Barbie set is perfect for my daughter's love of aerobics and gymnastics.

    Bộ đồ chơi Barbie Gymnastics hoàn hảo cho niềm đam mê thể dục nhịp điệu và thể dục dụng cụ của con gái tôi.

an outdoor meal or party when food is cooked in this way

một bữa ăn hoặc bữa tiệc ngoài trời khi thức ăn được nấu theo cách này

Từ, cụm từ liên quan