Định nghĩa của từ banishment

banishmentnoun

trục xuất

/ˈbænɪʃmənt//ˈbænɪʃmənt/

Từ "banishment" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "banissement", từ này lại bắt nguồn từ tiếng Latin "bannitio". "Bannitio" có nghĩa là "hành động trục xuất" và bắt nguồn từ động từ "banniri", có nghĩa là "trục xuất". Về cơ bản, từ tiếng Latin này bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*bʰen-", có nghĩa là "đánh, đập". Gốc này có liên quan đến các từ khác như "beat", "bend" và "bind", cho thấy bản chất mạnh mẽ của việc trục xuất như một hình phạt.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đày, sự trục xuất

meaningsự xua đuổi

namespace
Ví dụ:
  • After being caught stealing from the store, the manager gave John a choice between resignation and banishment from the company.

    Sau khi bị phát hiện ăn trộm đồ của cửa hàng, người quản lý đã đưa cho John hai lựa chọn: từ chức hoặc bị trục xuất khỏi công ty.

  • The kings banished the priest from his kingdom for speaking out against his unjust rule.

    Các vị vua đã trục xuất vị linh mục khỏi vương quốc của mình vì ông lên tiếng phản đối chế độ cai trị bất công của ông.

  • The committee decided to banish the student from the school for cheating on his exams.

    Ủy ban đã quyết định đuổi học sinh đó khỏi trường vì gian lận trong kỳ thi.

  • The ruling party banished the opposition members from the parliament for disrupting the proceedings.

    Đảng cầm quyền đã trục xuất các thành viên đối lập khỏi quốc hội vì làm gián đoạn phiên họp.

  • In medieval times, cutpurses and thieves often faced banishment from the community for their crimes.

    Vào thời trung cổ, những kẻ móc túi và trộm cắp thường bị trục xuất khỏi cộng đồng vì tội ác của mình.

  • The military commander banished his most loyal captain to a distant post after he questioned the lawfulness of the commander's orders.

    Vị chỉ huy quân sự đã trục xuất vị thuyền trưởng trung thành nhất của mình đến một vị trí xa xôi sau khi ông này đặt câu hỏi về tính hợp pháp trong mệnh lệnh của vị chỉ huy.

  • The authoritarian regime banished political dissenters from their land for opposing the government's policies.

    Chế độ độc tài đã trục xuất những người bất đồng chính kiến ​​khỏi đất nước của họ vì phản đối các chính sách của chính phủ.

  • The teacher banished the troubling student from the classroom for his frequent distractions and disruptive behavior.

    Giáo viên đã đuổi học sinh gây rắc rối này ra khỏi lớp vì thường xuyên mất tập trung và có hành vi gây rối.

  • The state banished the beggar from the public for harassing bystanders and breaking the law.

    Nhà nước đã trục xuất người ăn xin khỏi nơi công cộng vì quấy rối người qua đường và vi phạm pháp luật.

  • The IOC banned the Russian athletes from the Olympics for their involvement in the doping scandal.

    IOC đã cấm các vận động viên Nga tham dự Thế vận hội vì liên quan đến vụ bê bối doping.