tính từ
(thuộc) cách thức, (thuộc) phương thức
(ngôn ngữ học) (thuộc) lối
(âm nhạc) (thuộc) điệu
Default
(logic học) (thuộc) mốt, mô thái
phương thức
/ˈməʊdl//ˈməʊdl/Từ "modal" bắt nguồn từ tiếng Latin "modus", có nghĩa là "biện pháp", "cách thức" hoặc "chế độ". Điều này phản ánh cách sử dụng của nó trong âm nhạc, trong đó "modal" dùng để chỉ một thang âm hoặc chế độ âm nhạc cụ thể, như chế độ Dorian, có đặc điểm và âm thanh riêng biệt. Thuật ngữ "modal" được mở rộng để mô tả bất kỳ điều gì liên quan đến chế độ hoặc các loại hoặc danh mục cụ thể, chẳng hạn như "modal verbs" trong ngữ pháp, thể hiện các mức độ chắc chắn hoặc nghĩa vụ khác nhau.
tính từ
(thuộc) cách thức, (thuộc) phương thức
(ngôn ngữ học) (thuộc) lối
(âm nhạc) (thuộc) điệu
Default
(logic học) (thuộc) mốt, mô thái
Cô ấy nên gọi lại cho bạn mình để xin lỗi vì sự hiểu lầm.
Họ có thể nghỉ làm sớm nếu hoàn thành công việc đúng hạn.
Anh ấy sẽ không trượt kỳ thi nếu anh ấy học hành chăm chỉ hơn.
Họ có thể cân nhắc chuyển đến một thành phố mới để có cơ hội việc làm tốt hơn.
Cô ấy không thể tự mình xử lý hết tất cả những dự án này được.
Họ nên đầu tư tiền tiết kiệm của mình vào một kế hoạch hưu trí đáng tin cậy.
Chắc hẳn anh ấy lại quên thanh toán hóa đơn rồi.
Chúng ta có thể phải hủy kế hoạch nghỉ mát do điều kiện thời tiết.
Họ nên thông báo cho chúng tôi về sự thay đổi trong lịch trình.
Chúng ta phải ưu tiên sức khỏe và hạnh phúc của mình hơn hết thảy.