Định nghĩa của từ austerely

austerelyadverb

khắc nghiệt

/ɒˈstɪəli//ɔːˈstɪrli/

"Austerely" bắt nguồn từ tiếng Latin "austērus", có nghĩa là "nghiêm khắc", "khắc nghiệt" hoặc "nghiêm ngặt". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 14, ban đầu ám chỉ thái độ nghiêm khắc hoặc nghiêm túc. Theo thời gian, nó mở rộng để bao hàm ý nghĩa giản dị và tiết kiệm, cũng như không có sự trang trí hoặc tô điểm. Từ này có liên quan đến "south" (như trong "gió phương Nam") là một cách gọi không chính xác. Có khả năng là "austērus" có liên quan đến từ tiếng Hy Lạp "autos", có nghĩa là "self" hoặc "của riêng mình", gợi ý về ý thức tự cung tự cấp hoặc độc lập gắn liền với môi trường khắc nghiệt.

Tóm Tắt

typephó từ

meaningkhổ hạnh, khắc khổ

namespace

in a simple and plain way, without any decorations

một cách đơn giản và dễ hiểu, không có bất kỳ đồ trang trí nào

Ví dụ:
  • His art is austerely geometrical.

    Nghệ thuật của ông là hình học khắc khổ.

  • The monastery's chapel was decorated austerely, with plain white walls and simple wooden pews.

    Nhà nguyện của tu viện được trang trí đơn giản với những bức tường trắng trơn và những dãy ghế gỗ đơn giản.

  • The nun's habit was made of coarse fabric and wrapped around her body austerely, hiding her curves and reminding her of the vow of poverty she had taken.

    Bộ y phục của nữ tu được làm bằng vải thô và quấn quanh cơ thể cô một cách nghiêm trang, che đi những đường cong và nhắc nhở cô về lời khấn sống khó nghèo mà cô đã thực hiện.

  • The monk lived a life of austerely, rising before dawn to pray and meditate, fasting regularly, and eschewing all luxury.

    Nhà sư sống một cuộc sống khổ hạnh, thức dậy trước bình minh để cầu nguyện và thiền định, ăn chay thường xuyên và tránh xa mọi thú vui xa hoa.

  • The grand ballroom of the palace was transformed into a bare space with only a single spotlight focused on the speaker, lending the room an austerely elegant atmosphere.

    Phòng khiêu vũ lớn của cung điện được biến thành một không gian trống chỉ có một ánh đèn rọi vào diễn giả, mang lại cho căn phòng bầu không khí trang nhã giản dị.

strictly and seriously, or in a way that does not involve pleasure

nghiêm túc và nghiêm túc, hoặc theo cách không liên quan đến niềm vui

Ví dụ:
  • She lived austerely and in constant prayer.

    Cô sống khắc khổ và liên tục cầu nguyện.

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.