Định nghĩa của từ assault

assaultnoun

tấn công

/əˈsɔːlt//əˈsɔːlt/

Từ "assault" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "assaut", có nghĩa là "attack" hoặc "onset". Từ tiếng Pháp này bắt nguồn từ tiếng Latin "assidere", có nghĩa là "ngồi bên cạnh" hoặc "ép buộc". Trong bối cảnh chiến tranh, "assault" ban đầu ám chỉ một cuộc tấn công bất ngờ và dữ dội, thường sử dụng thang hoặc các thiết bị leo trèo khác để phá vỡ hàng phòng thủ của kẻ thù. Theo thời gian, ý nghĩa của "assault" được mở rộng để bao gồm các hình thức quấy rối hoặc đe dọa bằng lời nói và không bằng lời nói, cũng như các cuộc tấn công vật lý. Ngày nay, từ này thường được sử dụng trong cả bối cảnh pháp lý và hàng ngày để mô tả nhiều hành vi hung hăng hoặc đe dọa. Mặc dù có nguồn gốc từ chiến tranh, thuật ngữ "assault" hiện thường được sử dụng để mô tả các hành động bất hợp pháp, có hại và đáng lên án về mặt đạo đức.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcuộc tấn công, cuộc đột kích

exampleto take (carry) a post by assault: tấn công, chiếm đồn

exampleassault at (of) arms: sự tấn công (đấu kiếm); sự tập trận giả để phô trương

meaning(nghĩa bóng) sự công kích thậm tệ

meaning(pháp lý) sự hành hung

exampleassault and battery: sự đe doạ và hành hung

namespace

the crime of attacking somebody physically

tội tấn công ai đó về mặt thể xác

Ví dụ:
  • Both men were charged with assault.

    Cả hai người đàn ông đều bị buộc tội tấn công.

  • sexual assaults

    tấn công tình dục

  • A significant number of indecent assaults on women go unreported.

    Một số lượng đáng kể các vụ tấn công không đứng đắn đối với phụ nữ không được báo cáo.

Ví dụ bổ sung:
  • Better street lighting has helped reduce the number of assaults against women.

    Hệ thống chiếu sáng đường phố tốt hơn đã giúp giảm số vụ tấn công phụ nữ.

  • He reported the assault to the police.

    Anh ta đã báo cáo vụ tấn công cho cảnh sát.

  • allegations of police assault on the boy

    cáo buộc cảnh sát hành hung cậu bé

  • assaults committed by teenagers

    các vụ tấn công của thanh thiếu niên

Từ, cụm từ liên quan

the act of attacking a building, an area, etc. in order to take control of it

hành động tấn công một tòa nhà, một khu vực, v.v. để chiếm quyền kiểm soát nó

Ví dụ:
  • An assault on the capital was launched in the early hours of the morning.

    Một cuộc tấn công vào thủ đô đã được phát động vào đầu giờ sáng.

Ví dụ bổ sung:
  • air assaults by fighter planes

    các cuộc không kích của máy bay chiến đấu

  • a series of assaults on enemy targets

    một loạt các cuộc tấn công vào các mục tiêu của kẻ thù

  • The garrison was built to withstand assaults.

    Các đồn trú được xây dựng để chống lại các cuộc tấn công.

  • The factory came under assault from soldiers in the mountains.

    Nhà máy bị quân lính trên núi tấn công.

  • After an all-out assault the village was captured by the enemy.

    Sau một cuộc tấn công toàn diện, ngôi làng đã bị quân địch chiếm giữ.

Từ, cụm từ liên quan

the act of trying to achieve something that is difficult or dangerous

hành động cố gắng đạt được điều gì đó khó khăn hoặc nguy hiểm

Ví dụ:
  • The government has mounted a new assault on unemployment.

    Chính phủ đã tiến hành một cuộc tấn công mới vào tình trạng thất nghiệp.

  • a two-year legal assault on alleged tax fraud

    một cuộc tấn công pháp lý kéo dài hai năm về cáo buộc gian lận thuế

  • Three people died during an assault on the mountain (= while trying to climb it).

    Ba người chết trong một cuộc tấn công trên núi (= trong khi cố gắng leo lên nó).

an act of criticizing somebody/something severely

một hành động chỉ trích ai/cái gì một cách gay gắt

Ví dụ:
  • The suggested closures came under assault from all parties.

    Việc đóng cửa được đề xuất đã bị tấn công từ tất cả các bên.

  • The paper's assault on the president was totally unjustified.

    Cuộc tấn công của tờ báo vào tổng thống là hoàn toàn phi lý.

Ví dụ bổ sung:
  • She used the article to make a sustained assault on her former political allies.

    Cô ấy đã sử dụng bài báo để tấn công liên tục vào các đồng minh chính trị cũ của mình.

  • He launched into a verbal assault on tabloid journalism.

    Anh ta bắt đầu tấn công báo chí lá cải bằng lời nói.

Từ, cụm từ liên quan

an act that threatens to harm somebody physically, whether or not actual harm is done

một hành động đe dọa gây tổn hại về thể chất cho ai đó, cho dù có gây tổn hại thực sự hay không