Định nghĩa của từ arrest

arrestverb

bắt giữ, sự bắt giữ

/əˈrɛst/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "arrest" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "arestier", có nghĩa là "dừng lại" hoặc "cản trở". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "arto", có nghĩa là "dừng lại" hoặc "kiềm chế" và "ristare", có nghĩa là "chống lại" hoặc "chịu đựng". Các từ tiếng Latin có thể chịu ảnh hưởng từ gốc tiếng Đức "haldiz", cũng có nghĩa là "giữ" hoặc "duy trì". Cụm từ tiếng Latin "in arresto" hoặc "in arrestu" có nghĩa là "bị giam giữ" hoặc "bị giam giữ", cuối cùng đã phát triển thành thuật ngữ pháp lý "arrest" trong tiếng Anh trung đại. Trong cách sử dụng ban đầu, từ "arrest" chủ yếu ám chỉ hành động ngăn chặn hoặc cản trở ai đó hoặc điều gì đó, nhưng theo thời gian, nó đã mang một ý nghĩa cụ thể trong bối cảnh pháp lý, ám chỉ việc tạm giam một người bị tình nghi phạm tội.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự bắt giữ

exampleunder arrest: bị bắt giữ

meaningsự ngừng lại, sự chặn lại, sự hãm lại

meaning(pháp lý) sự hoãn thi hành

exampleto arrest someone's attention: lôi cuốn sự chú ý của ai

type ngoại động từ

meaningbắt giữ

exampleunder arrest: bị bắt giữ

meaninglàm ngừng lại, chặn lại, ngăn lại, hãm lại (máy đang chạy...)

meaninglôi cuốn (sự chú ý)

exampleto arrest someone's attention: lôi cuốn sự chú ý của ai

namespace

if the police arrest somebody, the person is taken to a police station and kept there because the police believe they may be guilty of a crime

nếu cảnh sát bắt giữ ai đó, người đó sẽ được đưa đến đồn cảnh sát và giữ ở đó vì cảnh sát tin rằng họ có thể phạm tội

Ví dụ:
  • A man has been arrested in connection with the robbery.

    Một người đàn ông đã bị bắt vì liên quan đến vụ cướp.

  • A local man has since been arrested on suspicion of murder.

    Một người đàn ông địa phương đã bị bắt vì tình nghi giết người.

  • Police arrested three suspects.

    Cảnh sát đã bắt giữ ba nghi phạm.

  • He was arrested on corruption charges.

    Ông đã bị bắt vì tội tham nhũng.

  • She was arrested and charged with arson.

    Cô đã bị bắt và bị buộc tội đốt phá.

  • She was arrested for drug-related offences.

    Cô đã bị bắt vì tội liên quan đến ma túy.

  • You could get arrested for doing that.

    Bạn có thể bị bắt vì làm điều đó.

to stop a process or a development

để ngăn chặn một quá trình hoặc một sự phát triển

Ví dụ:
  • They failed to arrest the company's decline.

    Họ đã thất bại trong việc ngăn chặn sự suy thoái của công ty.

Ví dụ bổ sung:
  • The spread of the disease can be arrested with drugs.

    Sự lây lan của bệnh có thể được ngăn chặn bằng thuốc.

  • Steps need to be taken quickly to arrest the deterioration in the countries' relationship.

    Các bước cần phải được thực hiện nhanh chóng để ngăn chặn sự xấu đi trong mối quan hệ giữa các nước.

to make somebody notice something and pay attention to it

làm cho ai đó chú ý đến điều gì đó và chú ý đến nó

Ví dụ:
  • An unusual noise arrested his attention.

    Một tiếng động bất thường thu hút sự chú ý của anh.

if somebody arrests, their heart stops beating

nếu ai đó bắt giữ, tim họ sẽ ngừng đập

Ví dụ:
  • He arrested on the way to the hospital.

    Anh ta bị bắt trên đường đến bệnh viện.