tính từ
(: to, towards) có ý (tốt, xấu... đối với ai)
to be very affected in one's manners: điệu bô quá
affected laugh: tiếng cười giả tạo
xúc động
bị mắc, bị nhiễm (bệnh...)
to be affected with (by) a disease: bị mắc bệnh
tính từ
giả tạo, điệu bộ, màu mè, không tự nhiên
to be very affected in one's manners: điệu bô quá
affected laugh: tiếng cười giả tạo