Định nghĩa của từ adult

adultnoun

người lớn, người trưởng thành, trưởng thành

/ˈadʌlt//əˈdʌlt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "adult" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "adultus," có nghĩa là "trưởng thành" và "adulter," có nghĩa là "chín muồi để kết hôn". Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "adult" xuất hiện trong tiếng Anh trung đại để mô tả một người đã đến tuổi trưởng thành hoặc chín chắn. Ban đầu, thuật ngữ này được sử dụng để phân biệt giữa trẻ vị thành niên và người lớn trong bối cảnh pháp lý, chẳng hạn như hôn nhân và quyền sở hữu tài sản. Theo thời gian, ý nghĩa của "adult" được mở rộng để bao gồm một người đã đạt đến sự trưởng thành về thể chất và cảm xúc, cũng như có trách nhiệm và độc lập. Vào thế kỷ 20, thuật ngữ này mang một hàm ý mới với sự xuất hiện của ngành giải trí dành cho người lớn và khái niệm "adult" về mặt hành vi, lối sống và sở thích của một người. Ngày nay, từ "adult" được sử dụng rộng rãi để mô tả những cá nhân đã đạt đến sự trưởng thành về thể chất và cảm xúc, cũng như những người tham gia vào các hoạt động và hành vi đặc trưng của người trưởng thành.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười lớn, người đã trưởng thành

type tính từ

meaningtrưởng thành

namespace

a fully grown person who is legally responsible for their actions

một người trưởng thành hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về hành động của mình

Ví dụ:
  • Children must be accompanied by an adult.

    Trẻ em phải đi cùng người lớn.

  • I simply can't believe that responsible adults allowed a child to wander the streets.

    Đơn giản là tôi không thể tin được rằng người lớn có trách nhiệm lại cho phép một đứa trẻ lang thang trên đường phố.

  • Why can't you two act like civilized adults?

    Tại sao hai người không thể hành động như người lớn văn minh?

  • The obesity rate among adults has actually increased.

    Tỷ lệ béo phì ở người trưởng thành thực sự đã tăng lên.

  • Responsibility - the state or fact of being responsible for something

    Trách nhiệm - trạng thái hoặc thực tế chịu trách nhiệm cho một cái gì đó

Ví dụ bổ sung:
  • The number of single adult households has doubled in the past 30 years.

    Số hộ gia đình người lớn độc thân đã tăng gấp đôi trong 30 năm qua.

  • This book will definitely appeal to teenagers and young adults.

    Cuốn sách này chắc chắn sẽ thu hút thanh thiếu niên và thanh niên.

  • What consenting adults do in private is their own business.

    Những gì người lớn đồng ý làm ở nơi riêng tư là việc riêng của họ.

Từ, cụm từ liên quan

a fully grown animal

một con vật trưởng thành hoàn toàn

Ví dụ:
  • The fish return to the river as adults in order to breed.

    Cá trưởng thành quay trở lại sông để sinh sản.