Định nghĩa của từ acre

acrenoun

mẫu Anh

/ˈeɪkə(r)//ˈeɪkər/

Từ "acre" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "ācra", có nghĩa là "khu vực được khai hoang" hoặc "đất nông nghiệp". Đến lượt mình, thuật ngữ tiếng Anh cổ bắt nguồn từ tiếng Celtic "akros", ám chỉ một "field" hoặc "vườn cây ăn quả". Khi người Anglo-Saxon xâm lược và định cư ở Anh, họ đã sử dụng từ tiếng Celtic để mô tả những thửa đất mà họ đã khai hoang và canh tác. Người Norman, những người đã chinh phục nước Anh vào năm 1066, cũng sử dụng thuật ngữ "acre," nhưng họ hình thành nó theo cách khác, bắt nguồn từ tiếng Pháp "aizier", có nghĩa là "đất đủ để cày". Dạng "acre" của người Norman đã trở thành thuật ngữ được sử dụng phổ biến ở Anh trong thời Trung cổ và được pháp luật quy định là đơn vị đo lường khi Vua Henry III chuẩn hóa nó thành 160 que vuông (3.600 yard vuông) vào cuối thế kỷ 13. Ngày nay, thuật ngữ này vẫn được áp dụng ở Anh và Hoa Kỳ hiện đại, nơi nó biểu thị một đơn vị đo diện tích đất dành cho mục đích nông nghiệp, thường dao động từ 0,4047 ha đến 0,4645 ha (khoảng 1-1,37 mẫu Anh).

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmẫu Anh (khoảng 0, 4 hecta)

meaningcánh đồng, đồng cỏ

examplebroad acres: đồng ruộng, cánh đồng

exampleGod's acre: nghĩa địa, nghĩa trang

namespace
Ví dụ:
  • The farm spans over 200 acres, providing ample land for crop production and livestock grazing.

    Trang trại rộng hơn 200 mẫu Anh, cung cấp diện tích đất rộng rãi cho sản xuất cây trồng và chăn thả gia súc.

  • The new housing development will occupy 50 acres, leaving enough space for parks and playgrounds.

    Khu nhà ở mới sẽ chiếm diện tích 50 mẫu Anh, dành đủ không gian cho công viên và sân chơi.

  • Last year's harvest yielded 50 bushels per acre on the fields surrounding the barn.

    Vụ thu hoạch năm ngoái cho năng suất 50 giạ/mẫu Anh trên các cánh đồng xung quanh chuồng trại.

  • The park's designers might need to reserve acres to build a lake for boating and fishing activities.

    Những người thiết kế công viên có thể cần phải dành nhiều mẫu Anh để xây dựng một hồ nước phục vụ cho các hoạt động chèo thuyền và câu cá.

  • A large portion of the land behind the mansion is reserved as an acre-long garden with different species of flowers.

    Một phần lớn diện tích đất phía sau dinh thự được dành làm khu vườn rộng một mẫu Anh với nhiều loài hoa khác nhau.

  • The agricultural college requires at least 50 acres for research and experimentation to train its students.

    Trường cao đẳng nông nghiệp cần ít nhất 50 mẫu Anh để nghiên cứu và thử nghiệm nhằm đào tạo sinh viên.

  • The CEO plans to maximize the company's acreage to reach profitable returns on its crop sales.

    Tổng giám đốc điều hành có kế hoạch tối đa hóa diện tích đất của công ty để đạt được lợi nhuận từ doanh số bán cây trồng.

  • The family's cabin sits on a scenic -acre parcel of land, surrounded by woods and perfect for weekend retreats.

    Ngôi nhà gỗ của gia đình nằm trên một khu đất đẹp như tranh vẽ rộng 0 mẫu Anh, được bao quanh bởi rừng cây và là nơi lý tưởng cho những chuyến nghỉ dưỡng cuối tuần.

  • Companies planning expansions or acquisitions may need to evaluate multiple parcels of land with at least 50 acres for sufficient space and resources.

    Các công ty có kế hoạch mở rộng hoặc mua lại có thể cần đánh giá nhiều lô đất có diện tích ít nhất là 50 mẫu Anh để có đủ không gian và nguồn lực.

  • With his extensive knowledge of farming and lands, the landowner properly divided the 00-acre estate into smaller plots of 5 acres for sale to a variety of buyers with distinct needs and purposes.

    Với kiến ​​thức sâu rộng về nông nghiệp và đất đai, chủ đất đã chia khu đất rộng 00 mẫu Anh thành nhiều lô nhỏ hơn, mỗi lô 5 mẫu Anh để bán cho nhiều người mua có nhu cầu và mục đích khác nhau.