ngoại động từ
trả hết, trang trải (nợ nần)
to acquit one's debt trang trải hết nợ nần: tha bổng, tha tội, tuyên bố trắng án
to be acquitted of one's crime: được tha bổng
to acquit oneself of làm xong, làm trọn (nghĩa vụ, bổn phận...)
to acquit oneself of a promise: làm trọn lời hứa
to acquit oneself of one's task: làm trọn nhiệm vụ
làm bổn phận mình, làm trọn phận mình; xử sự
to acquit oneself ill: làm không tốt phần mình, xử sự xấu