Bong bóng ngữ pháp

Giới thiệu

Đây là phiên bản mới của trò chơi Grammar Bubbles ngoại tuyến từ khoảng 10 năm trước. Phiên bản này đơn giản hơn và hấp dẫn hơn về mặt hình ảnh. Nó cũng tập trung hơn vào các điểm ngữ pháp cụ thể và có cấu trúc cấp độ phức tạp hơn.

Đây là một trò chơi để thực hành các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh đơn giản. Để chơi trò chơi, bạn chỉ cần nhấp vào các từ để tạo thành các cụm từ đúng ngữ pháp. Ví dụ: 'He eats apples' sẽ là một câu đúng; trong khi đó, 'He eat apples' sẽ là một sai. Nếu bạn đặt câu đúng, bạn sẽ được nhiều điểm hơn, nhưng nếu bạn viết sai, bạn sẽ bị mất điểm.

Có 3 hình ảnh hiển thị ở bên cạnh màn hình. Nếu bạn có thể đặt một câu bao gồm những hình ảnh này, thì bạn sẽ nhận được nhiều điểm hơn. Để hoàn thành giai đoạn ăn, bạn phải đặt câu với mỗi hình ảnh.

Các giai đoạn có điểm ngữ pháp tương tự được nhóm lại với nhau thành các bản đồ gồm khoảng 10 giai đoạn. Để hoàn thành trò chơi, bạn phải hoàn thành từng giai đoạn trong bản đồ. Vào cuối mỗi giai đoạn, bản đồ sẽ hiển thị cho thấy tiến trình hiện tại của bạn.

Các điểm ngữ pháp được đề cập trong trò chơi này như sau.

Bản đồ tập trung vào cách chia động từ ngôi thứ nhất và ngôi thứ 3.

  • Giai đoạn 1 - I like vs He likes
  • Giai đoạn 2 - I am vs He is
  • Giai đoạn 3 - I wear vs She wears
  • Giai đoạn 4 - I eat/drink vs He eats/drinks
  • Giai đoạn 5 - I am vs he is vs they are
  • Giai đoạn 6 - 'to have' vs 'to be' when describing appearances
  • Giai đoạn 7 - I don't like vs He doesn't like
  • Giai đoạn 8 - I watch/read vs She watches/reads
  • Giai đoạn 9 - Come from vs speaks for countries

Bản đồ Hai tập trung vào đại từ.

  • Giai đoạn 1 - I ... him/her
  • Giai đoạn 2 - I use my ...
  • Giai đoạn 3 - He washes his ...
  • Giai đoạn 4 - She loves her ...
  • Giai đoạn 5 - My ... are ...
  • Giai đoạn 6 - He gives ... to him/her
  • Giai đoạn 7 - He/She ... him/her/us/them
  • Giai đoạn 8 - His/Her ... is ...
  • Giai đoạn 9 - They use their ...
  • Giai đoạn 10 - We clean our ...
  • Giai đoạn 11 - Our/Their/Your ... are ...
  • Giai đoạn 12 - He/She ... himself/herself
  • Giai đoạn 13 - I give/take ... from/to him/her

Bản đồ Ba tập trung vào số nhiều và hạt.

  • Giai đoạn 1 - I want a/some for food
  • Giai đoạn 2 - I have a/two for body parts
  • Giai đoạn 3 - She has a/two/three for items
  • Giai đoạn 4 - He doesn't have a/any
  • Giai đoạn 5 - He is wearing ... vs He is wearing a ...
  • Giai đoạn 6 - He ate a vs an
  • Giai đoạn 7 - There is/are
  • Giai đoạn 8 - There is/are
  • Giai đoạn 9 - There isn't/aren't
  • Giai đoạn 10 - There aren't any ...

Trò chơi mục đích nhằm cùng cố ngữ pháp cho bạn, giúp bạn có hứng thú học ngữ pháp nhiều hơn.

Gửi email cho tôi với bất kỳ ý kiến ​​hoặc phản hồi. Bạn cũng có thể sử dụng trang liên hệ hoặc chỉ cần thêm nhận xét bên dưới.