Definition of yoga

yoganoun

yoga

/ˈjəʊɡə//ˈjəʊɡə/

The word "yoga" has its roots in ancient India, where it originated over 5,000 years ago. The term "yoga" comes from the Sanskrit root "yuj" or "yog," which means "to unite" or "to join." This concept of union refers to the connection between the individual self (jiva) and the universal self (Brahman) or the connection between the body, mind, and spirit. In the Yoga Sutras of Patanjali, a foundational text of yoga, the word "yoga" is described as the practice of uniting the conscious mind (awareness) with the higher self, leading to a state of inner peace, harmony, and enlightenment. Throughout history, the word "yoga" has evolved to encompass various physical, mental, and spiritual practices, including Hatha, Kundalini, Bikram, and more. Today, yoga is practiced worldwide, not only for physical and mental well-being but also for its profound philosophical and spiritual implications.

Summary
type danh từ
meaning(triết học); (tôn giáo) thuyết du già
namespace

a Hindu philosophy that teaches you how to control your body and mind in the belief that you can become united with the spirit of the universe in this way

một triết lý của Ấn Độ giáo dạy bạn cách kiểm soát cơ thể và tâm trí của mình với niềm tin rằng bạn có thể trở nên hợp nhất với tinh thần của vũ trụ theo cách này

a system of exercises for your body and for controlling your breathing, used by people who want to become fitter or to relax

một hệ thống các bài tập cho cơ thể và kiểm soát hơi thở của bạn, được sử dụng bởi những người muốn trở nên khỏe mạnh hơn hoặc để thư giãn

Example:
  • He attends regular yoga classes.

    Anh ấy thường xuyên tham gia các lớp học yoga.

  • I go to a yoga session on Thursdays.

    Tôi tham gia lớp yoga vào thứ năm.

  • She does yoga for an hour a day.

    Cô ấy tập yoga một giờ mỗi ngày.