Definition of worst

worstadjective

tồi tệ nhất

/wɜːst//wɜːrst/

The word "worst" originated in Old English and is a derivative of the word "weorst," which meant "first-fruits" or "firstborn." Over time, the meaning of "weorst" evolved. By the 12th century, it had come to mean "least best" or "imperfect" in Middle English, which is believed to be a result of a confessional habit in which monks recited the Lord's Prayer by rank, with "least" or "smallest" being the worst ranking. As English continued to develop, the spelling of "weorst" became "worst," and the meaning evolved further to refer to the least desirable or favorable option in a given situation. This usage became firmly established during the 16th century, as the English language underwent significant changes, simplifying grammar rules and vocabulary. Today, "worst" is a commonly used English word, with a clear and negative connotation, stemming from centuries of historical context and linguistic evolution.

Summary
type tính từ (cấp cao nhất của bad)
meaningxấu nhất, tồi nhất, tệ nhất
exampleto worst an adversary: đánh bại đối phương
exampleto be prepared for the worst: chuẩn bị đợi cái xấu nhất
meaningđộc ác nhất
examplewhen the plague was at its worst: khi bệnh dịch hạch ở vào thời kỳ kịch liệt nhất
examplethe worst of the storm is over: lúc dữ dội nhất của cơn bão đã qua
meaningnghiêm trọng nhất
exampleto get the worst of it: thua kém, thất bại
exampleto put somebody to the worst: đánh bại ai
type phó từ (cấp cao nhất của badly)
meaningxấu nhất, tồi nhất, tệ nhất
exampleto worst an adversary: đánh bại đối phương
exampleto be prepared for the worst: chuẩn bị đợi cái xấu nhất
namespace
Example:
  • The food at that restaurant was without a doubt the worst I've ever tasted.

    Đồ ăn ở nhà hàng đó chắc chắn là tệ nhất mà tôi từng nếm.

  • The movie I just watched had the worst script and acting I've ever seen on screen.

    Bộ phim tôi vừa xem có kịch bản và diễn xuất tệ nhất mà tôi từng thấy trên màn ảnh.

  • I've had lots of bad days, but today takes the cake as the worst so far.

    Tôi đã trải qua nhiều ngày tồi tệ, nhưng hôm nay có lẽ là ngày tồi tệ nhất từ ​​trước đến nay.

  • The traffic was so bad that it took me six hours to get to my destination, making it the worst commute I've ever experienced.

    Tình trạng giao thông tệ đến mức tôi phải mất sáu giờ mới đến nơi, đây là chuyến đi tệ nhất mà tôi từng trải qua.

  • The team lost by the biggest margin in their history, resulting in an embarrassingly terrible performance that left everyone feeling defeated.

    Đội đã thua với tỷ số cách biệt lớn nhất trong lịch sử của họ, dẫn đến một màn trình diễn tệ hại đáng xấu hổ khiến mọi người đều cảm thấy thất bại.

  • The sooner we can fix this broken machine, the better - it's been causing nothing but trouble since the day we bought it, making it the worst purchase we've ever made.

    Chúng ta càng sớm sửa được chiếc máy hỏng này thì càng tốt - nó chỉ gây ra rắc rối kể từ ngày chúng ta mua nó, khiến đây trở thành món đồ mua sắm tệ nhất mà chúng ta từng thực hiện.

  • The backpack I bought for the trip ended up being the worst investment I made - it was too small to hold all my stuff, too heavy to carry, and fell apart by the end of the first day.

    Chiếc ba lô tôi mua cho chuyến đi cuối cùng lại là khoản đầu tư tệ nhất của tôi - nó quá nhỏ để đựng hết đồ đạc, quá nặng để mang và hỏng vào cuối ngày đầu tiên.

  • After weeks of working on it, the project I handed in was a complete disaster - it had so many mistakes and flaws that my professor awarded me the lowest grade I've ever received.

    Sau nhiều tuần làm việc, dự án tôi nộp là một thảm họa thực sự - nó có quá nhiều lỗi và thiếu sót đến nỗi giáo sư của tôi đã cho tôi điểm thấp nhất mà tôi từng nhận được.

  • The dentist I went to extracted three of my teeth by mistake, leaving me in agony and ruining what was already a terrible day - I'm convinced it was the worst medical experience of my life.

    Bác sĩ nha khoa tôi đến đã nhổ nhầm ba chiếc răng của tôi, khiến tôi đau đớn và phá hỏng một ngày vốn đã kinh khủng - tôi tin chắc rằng đó là trải nghiệm y tế tồi tệ nhất trong cuộc đời tôi.

  • The weather forecast for the next week is predicting nothing but rain, making it the worst outlook for a summer vacation I've ever heard.

    Dự báo thời tiết cho tuần tới chỉ toàn mưa, khiến đây trở thành dự báo tệ nhất cho kỳ nghỉ hè mà tôi từng nghe.

Idioms

be your own worst enemy
to be the cause of your own problems
  • Her indecisiveness makes her her own worst enemy.
  • Some dancers become their own worst enemies, criticizing themselves for every imperfection.
  • come off worst
    to lose a fight, competition, etc. or suffer more compared with others