phòng làm việc
/ˈwɜːkruːm//ˈwɜːrkruːm/The word "workroom" is a relatively straightforward combination of the words "work" and "room." It emerged as a natural evolution of the English language, describing a space specifically designated for work, likely becoming common in the 18th or 19th century when industrialization and specialized labor practices increased. The earliest recorded use of "workroom" dates back to the 16th century, highlighting its long history as a descriptive term for a space dedicated to specific tasks or crafts.
Người thợ may dành buổi sáng trong phòng làm việc ấm cúng để may những chiếc váy cầu kỳ cho khách hàng thượng lưu của mình.
Người thợ mộc đã biến không gian trống thành một phòng làm việc tiện dụng, được trang bị đầy đủ các dụng cụ và máy móc cần thiết.
Nhà thiết kế nội thất đã dành nhiều giờ trong phòng làm việc lộn xộn của mình để phác thảo ý tưởng cho dự án mới nhất.
Người thợ trang trí đã cẩn thận lựa chọn vải và đồ hoàn thiện cho ngôi nhà của khách hàng từ các kệ trong phòng làm việc được trang bị đầy đủ của cô.
Phòng làm việc của nghệ sĩ là thiên đường cho sự sáng tạo, chứa đầy giá vẽ, sơn và vải bạt.
Người thợ may phát hiện ra đường may bị rách trên quần của khách hàng và nhanh chóng bắt tay vào sửa ngay tại xưởng may bận rộn.
Phòng làm việc của cửa hàng nhỏ này là một mê cung đầy vải vụn, chỉ và những chiếc máy khâu cũ, nhưng những người thợ may lành nghề làm việc ở đó biết rõ từng inch vải.
Phòng làm việc của người thư pháp chứa đầy bút lông, lọ mực và giấy da, tạo nên bầu không khí siêu thực gợi nhớ đến nhiều thế kỷ trước.
Phòng làm việc của bác sĩ chuyên khoa chân sạch sẽ và vô trùng, với một loạt thiết bị liên quan đến chân được xếp dọc theo tường.
Phòng làm việc của thợ kim hoàn là một cảnh tượng đáng chiêm ngưỡng, với những viên đá quý lấp lánh và kim loại lấp lánh sáng lên trong ánh sáng. Mỗi tác phẩm đều được chế tác tỉ mỉ đến mức hoàn hảo trong không gian kỳ diệu, kỳ diệu này.