Definition of wire

wirenoun

dây

/ˈwʌɪə/

Definition of undefined

The word "wire" has its roots in Old English. The earliest recorded use of the word is found in the 10th century in the form "wi orgasm," which referred to a strand or cord of fibrous material. This Old English word is derived from the Proto-Germanic "wīrIZ," which is also the source of the Modern German word "Faden," meaning thread or cord. In the 14th century, the spelling "wire" emerged, and it began to refer to metal cord or string. The word's meaning expanded to include electric conductors in the 19th century, particularly with the development of telegraphy. Since then, the word "wire" has come to encompass a wide range of meaning, from communication cables to heating wires, and even wire mesh. Despite its evolution, the word "wire" remains closely tied to its ancient roots in the Proto-Germanic concept of a strand or cord.

Summary
type danh từ
meaningdây (kim loại)
exampleto wire to someone: đánh điện cho ai
exampleto wire for someone: đánh điện mời ai đến
examplebarbed wire: dây thép gai
meaningbức điện báo
exampleby wire: bằng điện báo
exampleto send off a wire: đánh một bức điện
examplelet me know by wire: h y báo cho tôi biết bằng điện
meaning(xem) live
type ngoại động từ
meaningbọc bằng dây sắt
exampleto wire to someone: đánh điện cho ai
exampleto wire for someone: đánh điện mời ai đến
examplebarbed wire: dây thép gai
meaningbuộc bằng dây sắt
exampleby wire: bằng điện báo
exampleto send off a wire: đánh một bức điện
examplelet me know by wire: h y báo cho tôi biết bằng điện
meaningchăng lưới thép (cửa sổ)
namespace

metal in the form of thin thread; a piece of this

kim loại ở dạng sợi mỏng; một phần của cái này

Example:
  • a coil of copper wire

    một cuộn dây đồng

  • wire mesh

    lưới thép

  • A high wire fence encircles the complex.

    Một hàng rào dây cao bao quanh khu phức hợp.

  • a wire basket

    một giỏ dây

  • The box was fastened with a rusty wire.

    Chiếc hộp được buộc chặt bằng một sợi dây rỉ sét.

Extra examples:
  • Cool the cakes on a wire rack.

    Làm nguội bánh trên giá lưới.

  • Surely the wires shouldn't show like that?

    Chắc chắn dây không nên hiển thị như vậy?

  • The wire was stretched between two poles.

    Dây được căng giữa hai cực.

  • wire coat hangers

    móc áo dây

a piece of wire that is used to carry an electric current or signal

một đoạn dây được sử dụng để mang dòng điện hoặc tín hiệu

Example:
  • electrical wires

    dây điện

  • a spider's web of unsightly overhead wires

    một mạng nhện gồm những dây điện khó coi trên đầu

  • The telephone wires had been cut.

    Đường dây điện thoại đã bị cắt.

Extra examples:
  • Don't place carpets over electrical wires.

    Không trải thảm lên dây điện.

  • Don't touch that wire. It's live.

    Đừng chạm vào sợi dây đó. Nó đang trực tiếp.

  • He disconnected the wire from the clock.

    Anh ta ngắt kết nối dây ra khỏi đồng hồ.

  • The electrician ran a wire from the kitchen to the bedroom.

    Người thợ điện chạy dây từ bếp tới phòng ngủ.

  • The wire was attached to a pin in the plug.

    Dây được gắn vào một chốt trên phích cắm.

Related words and phrases

an electronic listening device that can be hidden on a person

một thiết bị nghe điện tử có thể được giấu trên người

Example:
  • an undercover police informer who was wearing a wire

    một người cung cấp thông tin cho cảnh sát chìm đang đeo dây

a wire fence

một hàng rào dây

Example:
  • Three prisoners escaped by crawling under the wire.

    Ba tù nhân trốn thoát bằng cách chui dưới dây thép.

Extra examples:
  • Behind the wire, the prisoners were exercising.

    Phía sau hàng rào, các tù nhân đang tập thể dục.

  • They cut the perimeter wire and escaped.

    Họ cắt dây bao quanh và trốn thoát.

a telegram (= a message sent by telegraph and then printed and given to somebody)

một bức điện tín (= một tin nhắn được gửi bằng điện báo và sau đó được in ra và đưa cho ai đó)

Example:
  • We sent a wire asking him to join us.

    Chúng tôi đã gửi điện đề nghị anh ấy tham gia cùng chúng tôi.

Idioms

get your wires crossed
(informal)to become confused about what somebody has said to you so that you think they meant something else
  • We seem to have got our wires crossed. I thought you were coming on Tuesday.
  • go, come, etc. (right) down to the wire
    (informal)if you say that a situation goes down to the wire, you mean that the result will not be decided or known until the very end
    a live wire
    a person who is lively and full of energy
    pull wires
    (informal)to use your influence in order to get an advantage for somebody
    under the wire
    (informal, especially North American English)at the last possible opportunity; just in time
  • The files arrived just under the wire and we made the deadline.
  • We got in under the wire.