Definition of wicked

wickedadjective

độc ác

/ˈwɪkɪd//ˈwɪkɪd/

The word "wicked" has a complex and fascinating history. In Old English, the word "wicca" meant "sorcery" or "witchcraft," and was often used to describe something or someone evil or malevolent. This sense of "wicked" as both "bad" and "magical" continued into Middle English, where it was used to describe not only supernatural evil but also vice, immorality, and sinful behavior. Over time, the meaning of "wicked" evolved to primarily connote moral evil, with connotations of things that are cruel, malicious, or unjust. Despite this shift, the word's etymological connection to magic and sorcery remains, perhaps influencing its continued use in phrases like "wicked cool" or "wicked spellbinding." I hope this brief exploration of the word's origins has been wickedly enlightening!

Summary
type tính từ
meaningxấu, hư, tệ, đồi bại, tội lỗi
meaningác, độc ác
meaningnguy hại
namespace

morally bad

tệ về mặt đạo đức

Example:
  • a wicked deed

    một hành động xấu xa

  • stories about a wicked witch

    chuyện kể về mụ phù thủy độc ác

Extra examples:
  • It's really wicked to leave old people without any help.

    Thật là xấu xa khi bỏ mặc người già mà không có sự giúp đỡ nào.

  • She despised herself for being selfish, even wicked.

    Cô khinh thường bản thân vì ích kỷ, thậm chí xấu xa.

  • That was a wicked thing to do!

    Thật là một việc làm độc ác!

  • The wicked witch casts a spell on the princess.

    Mụ phù thủy độc ác phù phép công chúa.

Related words and phrases

slightly bad but in a way that is funny and/or attractive

hơi tệ nhưng theo cách hài hước và/hoặc hấp dẫn

Example:
  • a wicked grin

    một nụ cười độc ác

  • Jane has a wicked sense of humour.

    Jane có khiếu hài hước độc ác.

  • She smiled a faintly wicked smile.

    Cô nở một nụ cười có chút xấu xa.

Related words and phrases

dangerous, harmful or powerful

nguy hiểm, có hại hoặc mạnh mẽ

Example:
  • He has a wicked punch.

    Anh ta có một cú đấm độc ác.

  • a wicked-looking knife

    một con dao trông độc ác

very good

rất tốt

Example:
  • This song's wicked.

    Bài hát này thật độc ác.

Extra examples:
  • ‘OK, we can all go to the beach now.’ ‘Wicked!’

    ‘Được rồi, bây giờ tất cả chúng ta có thể đi đến bãi biển.’ ‘Tệ quá!’

  • ‘What do you think of her?’ ‘She's wicked!’

    ‘Bạn nghĩ gì về cô ấy?’ ‘Cô ấy thật độc ác!’

  • Jo just bought a wicked new computer game.

    Jo vừa mua một trò chơi máy tính mới lạ.

Idioms

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.