cái phới, máy đánh (trứng)
/wɪsk/The origin of the word "whisk" dates back to the 14th century. It comes from the Old English word "wiscce," which meant "to twitch or move quickly." This word is also related to the Old Norse word "viska," meaning "to move violently" or "to brandish." In the past, a whisk was essentially a type of kitchen tool used to mix, stir, or beat foods like eggs, creams, and sauces. Over time, the meaning of the word expanded to include other types of utensils, such as wire whisks, balloon whisks, and pastry whisks, all designed for various cooking tasks. Today, the word "whisk" is widely used in many languages, and its meaning has broadened to encompass a range of culinary and mechanical applications.
to mix liquids, eggs, etc. into a stiff, light mass, using a fork or special tool
trộn chất lỏng, trứng, v.v. thành một khối cứng, nhẹ, sử dụng nĩa hoặc dụng cụ đặc biệt
Đánh lòng trắng trứng cho đến khi cứng.
Đánh nhẹ trứng rồi cho vào hỗn hợp.
Đánh đều tất cả các thành phần với nhau.
Cô đập hai quả trứng vào máy đánh trứng và đánh mạnh cho đến khi lòng đỏ và lòng trắng hòa quyện hoàn toàn.
Người đầu bếp đánh bông kem tươi, đường và chiết xuất vani với nhau cho đến khi hỗn hợp trở nên đặc và sủi bọt.
Related words and phrases
to take somebody/something somewhere very quickly and suddenly
đưa ai/cái gì đi đâu đó rất nhanh và đột ngột
Jamie đưa cô ấy đi Paris vào cuối tuần.
Người phục vụ dọn đĩa đi trước khi chúng tôi ăn xong.
All matches