Definition of well used

well usedadjective

được sử dụng tốt

/ˌwel ˈjuːzd//ˌwel ˈjuːzd/

The phrase "well used" comes from the English language, and its roots can be traced back to the Old English word "well," which means "in a good or proper manner" or "properly" in modern English. The noun "use" in the phrase, in turn, refers to the act of putting something to a particular purpose or making the best of it. The collocation "well used" is commonly employed to indicate that something, whether an object, resource, or opportunity, has been utilized in an appropriate or beneficial way. Typically, it is a positive expression used to signify that something or someone has not been wasted, and instead, has been put to its maximum potential. In essence, "well used" highlights the effectiveness and efficiency of utilizing something optimally.

namespace
Example:
  • Jane studies well and has maintained excellent grades in all her courses.

    Jane học rất giỏi và luôn đạt điểm cao trong mọi khóa học.

  • Tom trains hard at the gym every day and has become quite well-built.

    Tom tập luyện chăm chỉ ở phòng tập mỗi ngày và đã có được thân hình khá cân đối.

  • The restaurant's service is well-mannered and attentive.

    Dịch vụ của nhà hàng rất lịch sự và chu đáo.

  • Max's behavior during the meeting was well-behaved and mature.

    Hành vi của Max trong cuộc họp rất ngoan ngoãn và trưởng thành.

  • After years of therapy, Sarah's mental health has improved greatly and she is now doing quite well.

    Sau nhiều năm điều trị, sức khỏe tâm thần của Sarah đã cải thiện đáng kể và hiện tại cô ấy khá ổn.

  • The baker's croissants and pastries are well-baked and crispy on the outside with a soft, fluffy interior.

    Bánh sừng bò và bánh ngọt của tiệm bánh được nướng kỹ, giòn ở bên ngoài và mềm, xốp ở bên trong.

  • Julie's singing voice is well-trained and has a rich, operatic quality.

    Giọng hát của Julie được đào tạo bài bản và có chất giọng opera phong phú.

  • The band's performance was well-received by the audience and they received a standing ovation.

    Màn trình diễn của ban nhạc được khán giả đón nhận nồng nhiệt và họ đã nhận được tràng pháo tay nồng nhiệt.

  • The author's writing skills are well-developed and convey a powerful message.

    Kỹ năng viết của tác giả được phát triển tốt và truyền tải được thông điệp mạnh mẽ.

  • The actor's portrayal of the character was well-executed and met with critical acclaim.

    Diễn xuất của nam diễn viên trong vai diễn này rất tốt và nhận được nhiều lời khen ngợi.