trình duyệt
/ˈbraʊzə(r)//ˈbraʊzər/The word "browser" for a web application originated from the concept of "browsing," which means to look through or examine something casually. This term pre-dates the internet, referring to browsing through physical books or collections. When the internet emerged, the first applications used to explore the web were called "browsers" because they allowed users to "browse" the vast amount of information available online. The name stuck, becoming synonymous with the software used to access the World Wide Web.
a computer program that lets you look at or read documents on the World Wide Web
một chương trình máy tính cho phép bạn xem hoặc đọc tài liệu trên World Wide Web
Bạn sử dụng gì làm trình duyệt mặc định của mình?
Cô ấy thích dành hàng giờ để duyệt qua các trang web thời trang trên trình duyệt của mình.
Lịch sử trình duyệt của anh ta chỉ toàn là các bài báo và danh sách việc làm.
Trình duyệt bị sập bất ngờ và anh ấy mất toàn bộ dữ liệu chưa lưu.
Cô ấy khẳng định rằng không hiểu tại sao mình lại vào được trang web đáng ngờ đó vì lịch sử tìm kiếm trên trình duyệt của cô ấy rất hạn chế.
a person who looks through books, magazines, etc. or at things for sale, but may not seriously intend to buy anything
người xem qua sách, tạp chí, v.v. hoặc những thứ được bày bán nhưng có thể không thực sự có ý định mua bất cứ thứ gì
Có một hoặc hai trình duyệt trong hiệu sách.
All matches