Definition of wallaby

wallabynoun

chuột túi

/ˈwɒləbi//ˈwɑːləbi/

The word "wallaby" derives from an indigenous Australian language, believed to be the Yuin dialect spoken by the Aboriginal people of the southeastern coast of New South Wales. The term "wallaby" was initially used to refer to a specific species of small kangaroo, Macropus irma, found in the region. The specific meaning and origins of the word "wallaby" are unclear, but it is thought to have come from the Yuin language, likely meaning "hopper" or "jumper". The term was also applied to other similar-looking and hopping marsupials, and today the term is used to describe several species of small hopping marsupials, including the agile wallaby, brush wallaby, and swamp wallaby. The introduction of Europeans to Australia in the late 18th century brought about the popularization of the term "wallaby" to describe these marsupials. The term was adopted by Europeans as a result of the Aboriginal languages' influence on their vocabulary, and it has since become a popular and widely recognized term in both scientific and colloquial usage.

Summary
type danh từ
meaning(động vật học) con canguru nhỏ
meaning(số nhiều) (thông tục) người Uc
meaningđi lang thang ngoài đường, đi kiếm việc làm
namespace
Example:
  • In the Australian outback, a family of wallabies hopped gracefully along the wall.

    Ở vùng hẻo lánh của Úc, một gia đình chuột túi nhảy nhót duyên dáng dọc theo bức tường.

  • The zookeeper fed the wallaby a carrot as part of its daily routine.

    Người trông coi sở thú cho chú chuột túi wallaby ăn cà rốt như một phần trong thói quen hàng ngày của nó.

  • The wallaby's coat was a soft brown color with white belly fur.

    Bộ lông của loài chuột túi wallaby có màu nâu nhạt với phần lông bụng màu trắng.

  • The young wallaby nibbled on the grasses near its mother's side.

    Con wallaby con gặm cỏ gần chỗ mẹ nó.

  • The wallaby bounded effortlessly over rocks and fallen logs in the bush.

    Con chuột túi nhảy qua những tảng đá và khúc gỗ đổ trong bụi rậm một cách dễ dàng.

  • The tour guide pointed out a wallaby camouflaged among the shrubbery.

    Hướng dẫn viên chỉ vào một con wallaby ngụy trang giữa các bụi cây.

  • The wallaby curled up in a cozy hollow in a tree to sleep for the day.

    Con chuột túi cuộn tròn trong một hốc cây ấm áp để ngủ cả ngày.

  • The wallaby's number in the wild is declining due to habitat loss and predation.

    Số lượng chuột túi trong tự nhiên đang giảm dần do mất môi trường sống và bị săn mồi.

  • The wallaby's large hind legs and short front legs enable it to move quickly through the bush.

    Chân sau lớn và chân trước ngắn của chuột túi giúp chúng di chuyển nhanh qua bụi rậm.

  • The founding principal of this school was named after the wallaby, a native Australian animal.

    Hiệu trưởng sáng lập của ngôi trường này được đặt theo tên của loài wallaby, một loài động vật bản địa của Úc.