Wader
/ˈweɪdə(r)//ˈweɪdər/"Wader" comes from the Old English word "wædere," meaning "one who wades." This word itself is derived from the verb "wædan," meaning "to wade." The term "wade" referred to walking through shallow water, which is precisely what these birds do in their wetland habitats. Therefore, the word "wader" effectively describes the birds' characteristic behavior of walking through water in search of food.
any of several different types of bird with long legs that feed in shallow water
bất kỳ loại chim nào có chân dài kiếm ăn ở vùng nước nông
Người quan sát chim phát hiện một đàn chim lội qua vùng nước nông của đầm lầy.
Đôi chân dài và thon của loài chim lội nước này cho phép chúng đi bộ dễ dàng qua địa hình lầy lội để tìm kiếm thức ăn.
Khi mặt trời bắt đầu lặn, các loài chim lội nước bay đi, di cư về phía nam để tránh đông.
Nhà bảo tồn đất ngập nước đã quan sát thấy một gia đình chim lội nước làm tổ trong đám lau sậy, cần mẫn bảo vệ con non khỏi những kẻ săn mồi.
Với chiếc mỏ đặc biệt và bộ lông đốm, loài chim này dễ dàng hòa nhập vào môi trường xung quanh, khiến chúng rất khó bị phát hiện.
long rubber boots that reach up to your thigh, that you wear for standing in water, especially when fishing
ủng cao su dài tới đùi, bạn mang khi đứng dưới nước, đặc biệt là khi câu cá
một cặp lội nước