nhân vật phản diện
/ˈvɪlən//ˈvɪlən/The origin of the word "villain" can be traced back to the Old French language, where it was spelled as "vilain" or "vilenoit." In Old French, the word described a person of low birth, often a peasant or a serf, who served as a vassal to a higher-ranking lord. The word made its way into Middle English in the 1300s, where it was used to describe a person of low social status, often with connotations of criminality or moral depravity. It was during this time that the word began to take on more negative connotations, such as cruel or villainous behavior. In Shakespearean drama, the word "villain" was used to describe any character who opposed the hero, regardless of their social status. This usage has continued into modern literature and popular culture, where the term is often used to describe any character who possesses negative qualities, such as greed, cruelty, or malevolence. Despite the negative connotations associated with the word, there have been attempts to reclaim it in certain contexts. For example, in the 1960s, British singer Adam Faith adopted "Villain" as his stage name as a way to subvert the traditional meaning of the word and embrace its connotations of rebelliousness and subversion. In summary, the word "villain" originated in Old French as a descriptor of a person of low social status, and has since taken on more negative connotations in English, particularly in reference to characters in literature and popular culture who display negative qualities or behaviors.
the main bad character in a story, play, etc.
nhân vật xấu chính trong một câu chuyện, vở kịch, v.v.
Anh thường đóng vai phản diện.
Anh ta không phù hợp với khuôn mẫu tiêu chuẩn của một nhân vật phản diện trong phim.
Anh ấy đã đóng vai phản diện trong hầu hết các bộ phim của mình.
Anh ta mặc một chiếc áo choàng đen, giống như một nhân vật phản diện kịch câm.
Nữ hoàng trong ‘Bạch Tuyết’ là một trong những nhân vật phản diện vĩ đại nhất của phim.
a person who is morally bad or responsible for causing trouble or harm
một người có đạo đức xấu hoặc chịu trách nhiệm gây rắc rối hoặc tổn hại
những anh hùng và nhân vật phản diện của thế kỷ 20
Các quốc gia công nghiệp hóa thực sự là những kẻ hung ác về môi trường.
Anh ấy cảm thấy rằng các công ty bảo hiểm mới là kẻ thủ ác thực sự trong tất cả những chuyện này.
Có vẻ như cô ấy đã chọn tôi vào vai nhân vật phản diện trong biến động tình cảm mới nhất của cô ấy.
a criminal
một tên tội phạm
Cảnh sát vẫn chưa bắt được kẻ thủ ác.