Definition of vet

vetnoun

bác sĩ thú y

/vɛt/

Definition of undefined

The word "vet" as a shortened form of "veterinarian" originated in the mid-20th century. The term "veterinarian" comes from the Latin words "vetus," meaning "old" and "arius," meaning "pertaining to." In medical contexts, an old animal, or one that has served, was referred to as a "vetus." As the Latin term evolved into "veterinarian," it referred to a doctor or healer of animals. Over time, the term "vet" emerged as a colloquialism and contraction of "veterinarian," especially in informal settings. It was first recorded in the 1960s and gained widespread use in the 1970s. Today, the word "vet" is widely recognized as a shortened form of "veterinarian" and is commonly used in fields such as medicine, animal care, and beyond.

Summary
type danh từ
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (viết tắt) của veteran
exampleto have a horse vetted: đem ngựa cho thú y khám bệnh
meaning(thông tục) thầy thuốc thú y
exampleto vet an article: hiệu đính một bài báo
type ngoại động từ
meaning(thông tục) khám bệnh, chữa bệnh (cho một con vật)
exampleto have a horse vetted: đem ngựa cho thú y khám bệnh
meaning(nghĩa bóng) xem lại, hiệu đính
exampleto vet an article: hiệu đính một bài báo
namespace

a person who has been trained in the science of animal medicine, whose job is to treat animals who are sick or injured

người đã được đào tạo về khoa học thú y, có nhiệm vụ chữa trị cho động vật bị bệnh hoặc bị thương

Example:
  • We had to take the dog to the local vet.

    Chúng tôi phải đưa con chó đến bác sĩ thú y địa phương.

the place where a vet works

nơi bác sĩ thú y làm việc

Example:
  • I've got to take the dog to the vet's tomorrow.

    Ngày mai tôi phải đưa con chó đến bác sĩ thú y.

a person who has been a soldier, sailor, etc. in a war

một người đã từng là một người lính, thủy thủ, vv trong một cuộc chiến

Example:
  • a Vietnam vet

    a Vietnam vet

Related words and phrases

All matches