Definition of vest

vestnoun

áo gi-lê

/vɛst/

Definition of undefined

The word "vest" has its roots in Old French and Latin. It evolved from the Proto-Indo-European word "*west-" meaning "to clothe". In Latin, the word is "vestis", which means "garment" or "clothing". The Old French word "veste" or "vest" emerged in the 12th century, meaning "garment" or "robe", and was later adopted into Middle English as "vest". In English, the word "vest" initially referred to a loose-fitting garment worn next to the skin, similar to a tunic or a poncho. Over time, the meaning expanded to include a variety of garments, including coats, jackets, and eventually, a part of a formal clerical or academic regalia. Today, the word "vest" encompasses a range of meanings, from a type of clothing to a verb meaning "to grant someone a right or benefit".

Summary
type danh từ
meaningáo lót
examplethe leadership of revolution vested in the party of the working class: quyền lãnh đạo cách mạng thuộc về đảng của giai cấp công nhân
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) áo gi lê
exampleto vest the altar: trang hoàng bàn thờ
type ngoại động từ
meaninggiao cho, trao quyền cho; ban cho, phong
examplethe leadership of revolution vested in the party of the working class: quyền lãnh đạo cách mạng thuộc về đảng của giai cấp công nhân
meaning(thơ ca) mặc áo quần cho; trang hoàng
exampleto vest the altar: trang hoàng bàn thờ
namespace

a piece of underwear worn under a shirt, etc. next to the skin

một mảnh đồ lót mặc dưới áo sơ mi, v.v. bên cạnh da

Example:
  • a cotton vest

    Bộ vest cotton

Extra examples:
  • What are you doing, standing there in your vest?

    Bạn đang làm gì vậy, đứng đó trong bộ vest của bạn?

  • standing there in vest and shorts

    đứng đó trong bộ vest và quần short

Related words and phrases

a special piece of clothing that covers the upper part of the body

một bộ quần áo đặc biệt che phần trên của cơ thể

Example:
  • a bullet-proof vest

    áo chống đạn

  • a running vest

    một chiếc áo chạy bộ

a short piece of clothing with buttons down the front but no arms, usually worn over a shirt and under a jacket, often forming part of a formal suit

một bộ quần áo ngắn có nút phía trước nhưng không có tay áo, thường được mặc bên ngoài áo sơ mi và dưới áo khoác, thường là một phần của bộ vest trang trọng

Example:
  • wearing jeans and a leather vest

    mặc quần jean và áo vest da

  • He is smartly dressed in a suit complete with vest, tie and polished Gucci loafers.

    Anh ấy ăn mặc lịch sự trong bộ vest, cà vạt và giày lười Gucci bóng loáng.