tâm thất
/ˈventrɪkl//ˈventrɪkl/The word "ventricle" derives from the Latin term "ventriculus," which means "little belly" or "little stomach." This name was given to the chambers of the heart and brain that resemble the shape and function of the stomach's smaller muscular pocket in infants. In the human body, the heart has four chambers: two atria (upper chambers) and two ventricles (lower chambers). Oxygen-depleted blood leaves the heart through the left ventricle, while oxygen-rich blood travels out of the heart via the right ventricle. The ventricles, like the stomach, are muscular sacs that powerfully contract and expel their contents. Likewise, the brain has four ventricles: two lateral (or cerebral) ventricles, one third (or mesencephalic) ventricle, and one fourth (or rhombencephalic) ventricle. These fluid-filled spaces provide a cushion for the brain, filter and recirculate cerebrospinal fluid, protect the brain from trauma, and enable communication between neurons. In summary, the Latin term "ventriculus" is still accurately used today to describe the lower chambers of the heart and the fluid-filled cavities in the brain, emphasizing their resemblance to the stomach's smaller section in infants.
either of the two lower spaces in the heart that pump blood to the lungs or around the body
một trong hai khoang dưới của tim bơm máu đến phổi hoặc đi khắp cơ thể
Tâm thất trái của tim có chức năng bơm máu có oxy đến các bộ phận còn lại của cơ thể.
Trong cơn đau tim, tâm thất trái có thể bị suy yếu và phì đại, ảnh hưởng đến khả năng bơm máu hiệu quả của tâm thất.
Tâm thất phải bơm máu khử oxy từ tim đến phổi để cung cấp oxy.
Trong một số trường hợp, các shunt có thể hình thành giữa các tâm thất, khiến máu đi vòng qua phổi hoặc tim, làm tăng khối lượng công việc cho một hoặc cả hai tâm thất.
Các khuyết tật tim bẩm sinh có thể ảnh hưởng đến cấu trúc hoặc chức năng của một hoặc nhiều tâm thất, dẫn đến nhiều vấn đề sức khỏe.
Related words and phrases
any hollow space in the body, especially one of four main hollow spaces in the brain
bất kỳ khoảng trống nào trong cơ thể, đặc biệt là một trong bốn khoảng trống chính trong não