Definition of validity

validitynoun

Hiệu lực

/vəˈlɪdəti//vəˈlɪdəti/

The word "validity" has its roots in the Latin word "validus," meaning "strong, powerful, or effective." This word itself comes from the Latin "valere," meaning "to be strong or well." Over time, "validus" evolved into the Latin word "validitas," meaning "strength" or "effectiveness." This then transitioned into the Middle English word "validite," which further evolved into the modern English "validity." The word has maintained its core meaning of strength and effectiveness, particularly in relation to arguments, evidence, and claims.

Summary
type danh từ
meaning(pháp lý) giá trị pháp lý; hiệu lực; tính chất hợp lệ
examplethe validity of a contract: giá trị pháp lý của một hợp đồng
meaninggiá trị
exampleof poor validity: ít giá trị
typeDefault_cw
meaningtính có hiệu lực
namespace

the state of being legally or officially acceptable

tình trạng được chấp nhận về mặt pháp lý hoặc chính thức

Example:
  • The period of validity of the agreement has expired.

    Thời hạn hiệu lực của hợp đồng đã hết.

  • The results of the scientific study have high validity as they were obtained through a rigorous and reliable research method.

    Kết quả nghiên cứu khoa học có độ tin cậy cao vì được thu thập thông qua phương pháp nghiên cứu nghiêm ngặt và đáng tin cậy.

  • The test's validity was called into question due to its low correlation with real-world performance.

    Tính hợp lệ của bài kiểm tra bị đặt dấu hỏi vì nó ít tương quan với hiệu suất thực tế.

  • The new research method shows promising validity as it accurately measures the target variable.

    Phương pháp nghiên cứu mới cho thấy tính hiệu quả đầy hứa hẹn vì nó đo lường chính xác biến mục tiêu.

  • The feedback provided by the teacher's assessment has validity because it aligns with the learning objectives.

    Phản hồi do giáo viên đưa ra có giá trị vì nó phù hợp với mục tiêu học tập.

Extra examples:
  • The judges upheld the validity of the previous judgement.

    Các thẩm phán giữ nguyên giá trị của phán quyết trước đó.

  • The legal validity of the claims has been challenged.

    Giá trị pháp lý của các tuyên bố đã bị thách thức.

the state of being logical and true

trạng thái logic và chân thực

Example:
  • We had doubts about the validity of their argument.

    Chúng tôi nghi ngờ về tính xác thực của lập luận của họ.

Extra examples:
  • His reputation lends a certain validity to the approach that it might not deserve.

    Danh tiếng của ông mang lại một giá trị nhất định cho cách tiếp cận này mà nó có thể không xứng đáng.

  • The results are of doubtful validity.

    Các kết quả có giá trị đáng nghi ngờ.

  • The theory has the face validity of being consistent with recent findings.

    Lý thuyết này có giá trị bề ngoài là phù hợp với những phát hiện gần đây.

  • the theory's validity for parent-child relationships

    giá trị của lý thuyết đối với mối quan hệ cha mẹ và con cái

  • to assess the scientific validity of new treatments

    để đánh giá giá trị khoa học của phương pháp điều trị mới