Definition of unsound

unsoundadjective

Không có được

/ˌʌnˈsaʊnd//ˌʌnˈsaʊnd/

"Unsound" is a combination of the negative prefix "un-" and the adjective "sound." "Sound" itself has a long history, ultimately derived from the Proto-Indo-European root "*swe-," meaning "to swell, to blow." This connection to swelling and blowing implies "sound" originally meant "healthy" or "whole," which makes sense as these qualities were often associated with a full, robust body. The opposite, "unsound," then came to signify something that was not whole or healthy, and later broadened to encompass things that were unreliable, lacking in logic, or lacking in stability.

Summary
type tính từ
meaningôi, thiu, hỏng (thức ăn...); xấu, mọt, mục (gỗ); ốm yếu, hay đau ốm (người); hư hỏng, không tốt (hàng hoá)
meaning(nghĩa bóng) không lành mạnh; không đúng, không có căn cứ
exampleof unsound mind: đầu óc rối loạn; điên
meaning(nghĩa bóng) không chính đáng, không lưng thiện (công việc buôn bán làm ăn...)
namespace

in poor condition; weak and likely to fall down

trong tình trạng tồi tệ; yếu và có khả năng rơi xuống

Example:
  • The roof is structurally unsound.

    Mái nhà có kết cấu không chắc chắn.

not acceptable; not based on reliable evidence

không thể chấp nhận; không dựa trên bằng chứng đáng tin cậy

Example:
  • ideologically unsound

    không vững chắc về mặt tư tưởng

  • The use of disposable products is considered ecologically unsound.

    Việc sử dụng các sản phẩm dùng một lần được coi là không lành mạnh về mặt sinh thái.

  • This line of argument is unsound.

    Dòng lập luận này là không có căn cứ.

containing mistakes; that you cannot rely on

chứa đựng sai sót; mà bạn không thể dựa vào

Example:
  • The methods used were unsound.

    Các phương pháp được sử dụng là không vững chắc.

Related words and phrases

Related words and phrases

All matches

Idioms

of unsound mind
(law)not responsible for your actions because of a mental illness