không thể hiểu được
/ˌʌnɪnˈtelɪdʒəbli//ˌʌnɪnˈtelɪdʒəbli/"Unintelligibly" stems from the Latin word "intellegere," meaning "to understand." The prefix "un-" negates the word, creating "unintelligible," meaning "not understandable." Adding the suffix "-ly" transforms it into an adverb, describing how something is done: "unintelligibly," meaning "in a way that cannot be understood." The word's history traces back to the roots of language, demonstrating how complex concepts like understanding are built upon basic prefixes and suffixes.
Giọng của diễn giả khách mời quá đặc đến nỗi những từ ngữ ông nói ra đều không thể hiểu được trong suốt bài thuyết trình.
Hướng dẫn dùng thuốc của bác sĩ được đưa ra một cách lầm bầm và không rõ ràng đến mức bệnh nhân không thể hiểu được.
Âm thanh của đài phát thanh bị méo mó và nhiễu đến mức giọng nói của người phát thanh viên phát ra không rõ ràng.
Trong phim, lời thoại của nhân vật phản diện được cố tình nói chậm lại và líu lưỡi để khiến lời đe dọa nghe có vẻ đáng sợ và bí ẩn hơn, nhưng đôi khi cũng khiến lời nói của hắn trở nên khó hiểu.
Hướng dẫn của cảnh sát dành cho nghi phạm trong quá trình thẩm vấn rất mơ hồ và khó hiểu đến nỗi nghi phạm không biết mình đang bị buộc tội gì.
Bản ghi âm cũ về buổi biểu diễn đầu tiên của ban nhạc bị nhiễu và méo tiếng đến mức không thể nghe rõ lời bài hát giữa tiếng ồn.
Trong buổi đào tạo, người quản lý đã truyền đạt những chỉ dẫn cho nhân viên mới một cách quá nhanh chóng và lộn xộn đến nỗi khó có thể nắm bắt chính xác những gì anh ta mong đợi ở anh ta.
Bài nói của nghệ sĩ được cho là mang tính thách thức và tiên phong, nhưng nó lại được hét quá to và không mạch lạc khiến nhiều khán giả cảm thấy bối rối và thất vọng.
Lời mô tả của nhân chứng về vụ cướp rất mơ hồ và khó hiểu đến mức cảnh sát gần như không thể xác định được nghi phạm.
Giọng của giảng viên quá đặc và khàn đến nỗi lời ông nói ra không thể hiểu được, khiến sinh viên khó theo dõi và ghi chép.