Definition of turnout

turnoutnoun

Tắt

/ˈtɜːnaʊt//ˈtɜːrnaʊt/

The word "turnout" has a fascinating history stemming from its literal meaning. Originally, it referred to the act of turning out or turning away, often used in contexts like turning out the lights or turning out a horse from a stable. This evolved to refer to the act of turning out in large numbers, such as a crowd gathering for an event. By the 18th century, "turnout" was used to describe the number of people attending a political meeting or election, hence its use today to indicate the number of people participating in something, whether it's a protest, a party, or a sporting event.

namespace

the number of people who attend a particular event

số lượng người tham dự một sự kiện cụ thể

Example:
  • This year's festival attracted a record turnout.

    Lễ hội năm nay thu hút lượng khán giả kỷ lục.

the number of people who vote in a particular election

số người bỏ phiếu trong một cuộc bầu cử cụ thể

Example:
  • a high/low/poor turnout

    tỷ lệ cử tri đi bầu cao/thấp/kém

  • a 60% turnout of voters

    tỷ lệ cử tri đi bỏ phiếu là 60%

Extra examples:
  • That could depress turnout in a few states.

    Điều đó có thể làm giảm tỷ lệ cử tri đi bỏ phiếu ở một số bang.

  • Voter turnout was high at the last election.

    Tỷ lệ cử tri đi bỏ phiếu cao trong cuộc bầu cử vừa qua.

  • a record turnout for an election

    số lượng cử tri đi bỏ phiếu kỷ lục cho một cuộc bầu cử