the number of people who attend a particular event
số lượng người tham dự một sự kiện cụ thể
- This year's festival attracted a record turnout.
Lễ hội năm nay thu hút lượng khán giả kỷ lục.
the number of people who vote in a particular election
số người bỏ phiếu trong một cuộc bầu cử cụ thể
- a high/low/poor turnout
tỷ lệ cử tri đi bầu cao/thấp/kém
- a 60% turnout of voters
tỷ lệ cử tri đi bỏ phiếu là 60%
- That could depress turnout in a few states.
Điều đó có thể làm giảm tỷ lệ cử tri đi bỏ phiếu ở một số bang.
- Voter turnout was high at the last election.
Tỷ lệ cử tri đi bỏ phiếu cao trong cuộc bầu cử vừa qua.
- a record turnout for an election
số lượng cử tri đi bỏ phiếu kỷ lục cho một cuộc bầu cử