a problem, worry, difficulty, etc. or a situation causing this
một vấn đề, lo lắng, khó khăn, v.v. hoặc một tình huống gây ra điều này
- We have trouble getting staff.
Chúng tôi gặp khó khăn trong việc tuyển dụng nhân viên.
- to make/cause/spell trouble for somebody
gây/gây rắc rối cho ai đó
- He could make trouble for me if he wanted to.
Anh ấy có thể gây rắc rối cho tôi nếu anh ấy muốn.
- Sorry, I didn't mean to cause any trouble.
Xin lỗi, tôi không có ý gây rắc rối.
- Falling shark numbers could spell (= cause) big trouble for ocean ecosystems.
Số lượng cá mập giảm có thể đánh vần (= gây ra) rắc rối lớn cho hệ sinh thái đại dương.
- The trouble with you is you don't really want to work.
Vấn đề với bạn là bạn không thực sự muốn làm việc.
- We've never had much trouble with vandals around here.
Chúng tôi chưa bao giờ gặp nhiều rắc rối với những kẻ phá hoại quanh đây.
- Her trouble is she's incapable of making a decision.
Vấn đề của cô ấy là cô ấy không có khả năng đưa ra quyết định.
- The trouble is (= what is difficult is) there aren't any trains at that time.
Vấn đề là (= điều khó khăn là) không có chuyến tàu nào vào thời điểm đó.
- The only trouble is we won't be here then.
Rắc rối duy nhất là lúc đó chúng ta sẽ không ở đây.
- No, I don't know his number—I have quite enough trouble remembering my own.
Không, tôi không biết số của anh ấy - tôi khá khó nhớ số của mình.
- financial troubles
rắc rối tài chính
- She was on the phone for an hour telling me her troubles.
Cô ấy đã gọi điện suốt một tiếng đồng hồ để kể cho tôi nghe những rắc rối của cô ấy.
- Our troubles aren't over yet.
Những rắc rối của chúng tôi vẫn chưa kết thúc.
- Finance was the least of his troubles.
Tài chính là vấn đề ít rắc rối nhất của anh ấy.
- There was trouble brewing (= a problem was developing) among the workforce.
Có sự cố xảy ra (= một vấn đề đang phát triển) trong lực lượng lao động.
- I've had trouble sleeping recently.
Gần đây tôi khó ngủ.
- I can see trouble ahead.
Tôi có thể nhìn thấy rắc rối phía trước.
- He had a reputation for making trouble in the classroom.
Anh ta nổi tiếng là người gây rắc rối trong lớp học.
- In times of trouble she always turns to her mother.
Những lúc khó khăn cô luôn hướng về mẹ.
- He was obviously upset, and muttered something about girlfriend trouble.
Rõ ràng là anh ấy đang rất khó chịu và lẩm bẩm điều gì đó về rắc rối của bạn gái.
- Her troubles began last year when she lost her job.
Rắc rối của cô bắt đầu vào năm ngoái khi cô bị mất việc.
- He put his past troubles behind him and built up a successful new career.
Anh bỏ lại những rắc rối trong quá khứ và xây dựng một sự nghiệp mới thành công.
- The printer's causing trouble again.
Máy in lại gây ra sự cố.
- I've had endless trouble with my car.
Tôi đã gặp rắc rối vô tận với chiếc xe của mình.
- Trouble often comes when you're least expecting it.
Rắc rối thường đến vào lúc bạn ít ngờ tới nhất.
- I've never been one to run away from trouble.
Tôi chưa bao giờ là người chạy trốn khỏi rắc rối.
Related words and phrases