sự phản bội
/ˈtretʃəri//ˈtretʃəri/The word "treachery" has its roots in Old French, where it was spelled "tricherie." This term was derived from the Latin words "tri" meaning "false" and "careare" meaning "to take away." In the 12th century, the word "tricherie" referred to deceitful or cunning behavior. When Middle English emerged in the 14th century, the spelling changed to "trecherie," and the word took on a more sinister connotation. It described acts of betrayal or disloyalty, often involving a breach of trust or agreement. Over time, the spelling was simplified to "treachery," and its meaning has remained largely unchanged. Today, "treachery" is commonly used to describe actions that violate trust, loyalty, or allegiance, often with malicious intent.
Sau khi phát hiện ra bằng chứng, điều tra viên đã cáo buộc chính trị gia này phản bội lòng tin của người dân thông qua hành vi phản bội khi còn tại chức.
Sự phản bội của thủ lĩnh phiến quân đã dẫn đến thất bại của toàn bộ quân đội.
Quyết định bất ngờ bán công ty cho đối thủ cạnh tranh của CEO bị các nhân viên trung thành coi là hành động phản bội.
Sự phản bội của kẻ đào tẩu đã gây ra một lỗ hổng an ninh nghiêm trọng tại cơ sở của cơ quan tình báo.
Những giao dịch gian trá của hoàng tử trẻ với kẻ thù đã buộc cha anh phải tước bỏ mọi tước hiệu và phát hiện ra một vụ bê bối đe dọa lật đổ toàn bộ gia đình hoàng gia.
Sự phản bội của kẻ phản bội sẽ bị pháp luật trừng phạt nghiêm khắc, khi vị thẩm phán đọc bản án với giọng điệu nghiêm trang.
Lời kêu cứu vô tội của người lính đã rơi vào im lặng khi những người đồng đội cũ của anh cáo buộc anh phản bội trước mặt kẻ thù.
Sự phản bội của tên độc tài đối với chính người dân của mình đã dẫn đến các cuộc biểu tình quần chúng và cuộc nổi dậy lật đổ ông ta khỏi quyền lực.
Tổng giám đốc điều hành của công ty bị cáo buộc phản bội trong giao dịch với đối thủ cạnh tranh, đe dọa hủy hoại danh tiếng của công ty.
Sự phản bội của tên trộm khi phản bội lòng tin của những người mà hắn hứa sẽ phục vụ đã bị phơi bày khi nhà báo điều tra phát hiện ra những tài liệu mà hắn sở hữu.