Definition of tramp

trampnoun

đi bộ đường dài

/træmp//træmp/

The word "tramp" has a complex and evolving history. The term originated in the 15th century as a noun referring to a hasty or careless step, likely derived from the Old French word "tramper," meaning "to walk hastily." By the 17th century, it took on a secondary meaning as a verb, meaning to travel or move about without a fixed purpose or direction. In the late 19th and early 20th centuries, the term gained a third meaning as a noun, referring to a vagrant or homeless person who walked from place to place without a fixed address. This sense of the word was influenced by the widespread poverty and unemployment of the time, as well as the image of the "hobo" or "vagabond" who traveled from town to town in search of work or adventure. Today, the word "tramp" is still used to describe both the act of walking hastily and the person who travels without a fixed purpose or direction.

Summary
type danh từ
meaningtiếng đi nặng nề
examplethe tramp of marching soldiers: tiếng chân bước nặng nề của đoàn quân
meaningcuộc đi bộ dài
examplewe'll have to tramp it: chúng ta sẽ phải cuốc bộ quãng đường ấy
meaningngười đi lang thang; lối sống lang thang
exampleto tramp the streets: đi lang thang khắp phố
type động từ
meaningbước nặng nề
examplethe tramp of marching soldiers: tiếng chân bước nặng nề của đoàn quân
meaningđi bộ, cuốc bộ
examplewe'll have to tramp it: chúng ta sẽ phải cuốc bộ quãng đường ấy
meaningđi lang thang
exampleto tramp the streets: đi lang thang khắp phố
namespace

a person with no home or job who travels from place to place, usually asking people in the street for food or money

một người không có nhà hoặc việc làm đi du lịch từ nơi này sang nơi khác, thường hỏi xin thức ăn hoặc tiền bạc trên đường phố

Example:
  • An old tramp was sitting on a bench.

    Một người lang thang già đang ngồi trên một chiếc ghế dài.

the sound of somebody’s heavy steps

tiếng bước chân nặng nề của ai đó

Example:
  • the tramp of marching feet

    bước chân hành quân

a long walk

một đoạn đường dài

Example:
  • We had a long tramp home.

    Chúng tôi đã có một chuyến đi bộ dài về nhà.

Related words and phrases

an offensive word for somebody, usually a woman, who is thought to have many sexual partners

một từ xúc phạm ai đó, thường là phụ nữ, người được cho là có nhiều bạn tình

Related words and phrases

All matches