Definition of hobo

hobonoun

đi lang thang

/ˈhəʊbəʊ//ˈhəʊbəʊ/

The origin of the word "hobo" is attributed to a joke among railroad workers during the late 19th century. The term is believed to have originated from a cartoonist named Homer Davenport, who drew a cartoon of a homeward-bound hobo with the caption "Ho-bo" in 1892. The term "hobo" was initially used to refer to migratory workers who traveled from place to place, often taking advantage of charity and scraps. Over time, the term came to be associated with homeless individuals who traveled by rail, often scavenging for food and shelter. Despite its origins as a derogatory term, "hobo" has become a widely accepted and romanticized term for itinerant workers and travelers.

Summary
type danh từ, số nhiều hobos, hoboes (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
meaningthợ đi làm rong
meaningma cà bông, kẻ sống lang thang
type nội động từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
meaningđi rong kiếm việc làm (thợ)
meaningđi lang thang lêu lỏng
namespace

a person who travels from place to place looking for work, especially on farms

một người đi du lịch từ nơi này đến nơi khác để tìm việc làm, đặc biệt là ở các trang trại

Example:
  • The man with messy hair, torn clothes, and a tattered backpack is often mistaken for a hobo.

    Người đàn ông với mái tóc rối bù, quần áo rách rưới và chiếc ba lô rách nát thường bị nhầm là một kẻ lang thang.

  • Highways and railroads are filled with hobos looking for work and a place to call home.

    Đường cao tốc và đường sắt chật kín những người vô gia cư đang tìm kiếm việc làm và nơi để về nhà.

  • The hobo sat on the park bench with a cup in his hand, hoping to collect some change from passing strangers.

    Người lang thang ngồi trên băng ghế công viên với chiếc cốc trên tay, hy vọng sẽ xin được chút tiền lẻ từ những người lạ đi qua.

  • The hobo's worn-out shoes shuffled noisily on the pavement as he made his way through the city.

    Đôi giày cũ nát của gã lang thang lê những tiếng động ồn ào trên vỉa hè khi hắn đi qua thành phố.

  • Police officers stopped the hobo from sleeping in the doorway of the bank, warning him of the curfew laws.

    Cảnh sát đã ngăn không cho tên vô gia cư ngủ ở cửa ngân hàng, cảnh báo hắn về luật giới nghiêm.

a person with no home or job who travels from place to place, usually asking people in the street for food or money

một người không có nhà hoặc việc làm di chuyển từ nơi này sang nơi khác, thường hỏi xin thức ăn hoặc tiền bạc trên đường phố

Related words and phrases

All matches