Definition of thought

thoughtnoun

sự suy nghĩ, khả năng suy nghĩ, ý nghĩ, tư tưởng, tư duy

/θɔːt/

Definition of undefined

The word "thought" originates from Old English "þoht" or "þocta" which is derived from the Proto-Germanic word "*þuktan", related to the Proto-Indo-European root "*dʰehu-" meaning "to delight" or "to think". In Middle English (circa 1100-1500), the word "thought" was spelled "thouht" and meant "to consider" or "to ponder". The Old English verb "þoht" meant "to think" or "to consider", and the noun "þoht" meant "thought" or "idea". Over time, the spelling and meaning of the word evolved, but its core meaning remained the same - to engage in mental activity or to consider something in one's mind. Today, the word "thought" is a common noun used to refer to the product of mental activity, an idea or a notion.

Summary
type thời quá khứ & động tính từ quá khứ của think
type danh từ
meaningsự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư
exampleto be lost (wrapped, absorbed) in thought: suy nghĩ miên man tư lự
meaningý nghĩ, tư tưởng
exampleto read someone's thoughts: đoán được ý nghĩ của ai
examplea thought struck me: tôi chợt có ý nghĩ, một ý nghĩ thoáng trong óc tôi
examplea noble thought: tư tưởng cao đẹp
meaningý, ý, kiến, ý định, ý muốn
exampleto speak one's thought: nói rõ ý kiến của mình ra
something you think

something that you think of or remember

một cái gì đó mà bạn nghĩ đến hoặc nhớ

Example:
  • I couldn't bear the thought of waiting any longer.

    Tôi không thể chịu nổi ý nghĩ phải chờ đợi thêm nữa.

  • The very thought of it makes me feel sick.

    Chỉ nghĩ đến điều đó thôi cũng khiến tôi phát ốm.

  • I don't like the thought of you walking home alone.

    Anh không thích ý nghĩ em đi bộ về nhà một mình.

  • She was struck by the sudden thought that he might already have left.

    Cô bất ngờ nghĩ đến việc anh có thể đã rời đi.

  • Thank you for sharing your thoughts on this topic.

    Cảm ơn bạn đã chia sẻ suy nghĩ của bạn về chủ đề này.

  • I'd like to hear your thoughts on the subject.

    Tôi muốn nghe suy nghĩ của bạn về chủ đề này.

  • He shared his thoughts about the future of technology.

    Anh chia sẻ suy nghĩ của mình về tương lai của công nghệ.

  • He shuddered at the thought of going to the dentist.

    Anh rùng mình khi nghĩ tới việc phải đến gặp nha sĩ.

  • He often expresses his thoughts on Twitter.

    Anh ấy thường bày tỏ suy nghĩ của mình trên Twitter.

  • I've just had a thought (= an idea).

    Tôi vừa có một suy nghĩ (= một ý tưởng).

  • Would Mark be able to help? It's just a thought.

    Mark có thể giúp được không? Đó chỉ là một suy nghĩ.

  • ‘Why don't you try the other key?’ ‘That's a thought!’

    ‘Sao bạn không thử dùng chìa khóa kia?’ ‘Đó là một ý tưởng thôi!’

  • Just then a worrying thought came to me.

    Ngay lúc đó một ý nghĩ đáng lo ngại chợt đến với tôi.

  • Suddenly a thought struck him—he didn't even know her name.

    Đột nhiên một ý nghĩ chợt đến với anh - anh thậm chí còn không biết tên cô.

  • I must admit, the thought crossed my mind too.

    Tôi phải thừa nhận, ý nghĩ đó cũng thoáng qua trong đầu tôi.

  • Negative thoughts can be a symptom of depression.

    Suy nghĩ tiêu cực có thể là triệu chứng của trầm cảm.

Extra examples:
  • All kinds of thoughts raced through my mind.

    Đủ loại suy nghĩ chạy qua tâm trí tôi.

  • An image of his boss came into his mind, but he brushed the thought aside.

    Hình ảnh ông chủ hiện lên trong tâm trí anh, nhưng anh gạt ý nghĩ đó sang một bên.

  • Before going on stage, I breathe deeply and think positive thoughts.

    Trước khi lên sân khấu, tôi hít thở sâu và suy nghĩ tích cực.

  • Do you have any final thoughts?

    Bạn có suy nghĩ cuối cùng nào không?

  • He lay there thinking gloomy thoughts about life and death.

    Anh nằm đó suy nghĩ những suy nghĩ u ám về sự sống và cái chết.

mind/ideas

a person’s mind and all the ideas that they have in it when they are thinking

tâm trí của một người và tất cả những ý tưởng mà họ có trong đó khi họ đang suy nghĩ

Example:
  • This is the time of year when our thoughts turn to summer holidays.

    Đây là thời điểm trong năm khi suy nghĩ của chúng ta hướng về kỳ nghỉ hè.

  • You are always in my thoughts.

    Bạn luôn ở trong suy nghĩ của tôi.

Extra examples:
  • He shook his head to clear his thoughts.

    Anh lắc đầu để xua tan suy nghĩ của mình.

  • Her thoughts drifted back to that night.

    Suy nghĩ của cô lại trôi về đêm đó.

  • I tried to turn my thoughts to pleasanter things.

    Tôi cố gắng hướng suy nghĩ của mình đến những điều dễ chịu hơn.

  • She occupied all his waking thoughts.

    Cô chiếm hết mọi suy nghĩ lúc thức của anh.

  • She often seems to know what I'm thinking, as though she can read my thoughts.

    Cô ấy dường như thường biết tôi đang nghĩ gì, như thể cô ấy có thể đọc được suy nghĩ của tôi.

process/act of thinking

the act of thinking seriously and carefully about something

hành động suy nghĩ nghiêm túc và cẩn thận về một cái gì đó

Example:
  • I've given the matter careful thought.

    Tôi đã suy nghĩ kỹ vấn đề này.

  • We need to put some thought into how to solve this problem.

    Chúng ta cần suy nghĩ một chút về cách giải quyết vấn đề này.

  • Not enough thought has gone into this essay.

    Không có đủ suy nghĩ đã đi vào bài luận này.

  • They had acted rashly, without thought.

    Họ đã hành động hấp tấp, thiếu suy nghĩ.

Extra examples:
  • After a moment's thought, I accepted his offer.

    Sau một lúc suy nghĩ, tôi chấp nhận lời đề nghị của anh ấy.

  • He gave little thought to the impact of his actions on his family.

    Anh ấy ít suy nghĩ về tác động của hành động của mình đối với gia đình.

  • He was so upset, he was incapable of coherent thought.

    Anh ấy rất khó chịu, anh ấy không thể suy nghĩ mạch lạc.

  • I couldn't see what thought processes led him to that conclusion.

    Tôi không thể hiểu được quá trình suy nghĩ nào đã dẫn anh ấy đến kết luận đó.

  • My job is so repetitive, it does not require much conscious thought.

    Công việc của tôi lặp đi lặp lại nên không cần phải suy nghĩ nhiều.

Related words and phrases

the power or process of thinking

sức mạnh hoặc quá trình suy nghĩ

Example:
  • A good teacher encourages independence of thought.

    Một giáo viên giỏi khuyến khích sự độc lập trong suy nghĩ.

  • She was lost in thought (= concentrating so much on her thoughts that she was not aware of her surroundings).

    Cô ấy đang chìm đắm trong suy nghĩ (= tập trung quá nhiều vào suy nghĩ của mình đến nỗi cô ấy không nhận thức được xung quanh mình).

Extra examples:
  • She is known for her deep thought and intellectual ways.

    Cô được biết đến với lối suy nghĩ sâu sắc và trí tuệ.

  • She was deep in thought and didn't hear me call her.

    Cô ấy đang chìm đắm trong suy nghĩ và không nghe thấy tôi gọi cô ấy.

care/worry

a feeling of care or worry

một cảm giác quan tâm hoặc lo lắng

Example:
  • Spare a thought for those without enough to eat this winter.

    Hãy dành một suy nghĩ cho những người không đủ ăn trong mùa đông này.

  • Don't give it another thought (= to tell somebody not to worry after they have said they are sorry).

    Đừng suy nghĩ nữa (= nói với ai đó đừng lo lắng sau khi họ đã nói lời xin lỗi).

  • It's the thought that counts (= used to say that somebody has been very kind even if they have only done or given something small or unimportant).

    Đó là suy nghĩ có giá trị (= được sử dụng để nói rằng ai đó đã rất tử tế ngay cả khi họ chỉ làm hoặc đưa ra điều gì đó nhỏ nhặt hoặc không quan trọng).

intention

an intention or a hope of doing something

một ý định hoặc một hy vọng làm điều gì đó

Example:
  • She had given up all thought of changing her job.

    Cô đã từ bỏ mọi ý định thay đổi công việc.

  • He acted with no thoughts of personal gain.

    Anh ta hành động không hề nghĩ đến lợi ích cá nhân.

in politics/science, etc.

ideas in politics, science, etc. connected with a particular person, group or period of history

những ý tưởng về chính trị, khoa học, v.v. gắn liền với một người, một nhóm hoặc một giai đoạn lịch sử cụ thể

Example:
  • feminist thought

    tư tưởng nữ quyền

Idioms

collect yourself/your thoughts
to try to control your emotions and become calm
  • I'm fine—I just need a minute to collect myself.
  • to prepare yourself mentally for something
  • She paused to collect her thoughts before entering the interview room.
  • food for thought
    an idea that makes you think seriously and carefully
  • The programme certainly provides plenty of food for thought.
  • give (somebody) pause for thought
    (formal)to make somebody think seriously about something or hesitate before doing something
  • Popular resistance to the measures should give the government pause for thought.
  • have second thoughts
    to change your opinion after thinking about something again
  • You’re not having second thoughts about it, are you?
  • on second thoughts
    used to say that you have changed your opinion
  • I'll wait here. No, on second thoughts, I'll come with you.
  • a penny for your thoughts | a penny for them
    (saying)used to ask somebody what they are thinking about
    perish the thought
    (informal or humorous)used to say that you find a suggestion unacceptable or that you hope that something will never happen
  • Me get married? Perish the thought!
  • school(s) of thought
    a way of thinking that a number of people share
  • There are two schools of thought about how this illness should be treated.
  • He belongs to the school of thought that says that competition can be very stimulating for children.
  • a train of thought
    the connected series of thoughts that are in your head at a particular time
  • The phone ringing interrupted my train of thought.
  • I lose my train of thought when there are distractions.
  • the wish is father to the thought
    (saying)we believe a thing because we want it to be true
    without a second thought
    immediately; without stopping to think about something further
  • He dived in after her without a second thought.
  • I accepted the offer without a second thought.