Definition of perish

perishverb

diệt vong

/ˈperɪʃ//ˈperɪʃ/

The origin of the word "perish" can be traced back to the Old English language, where it was spelled as "perisan." This word was derived from the Old English root "per-, peri-, pero-," which meant "through" or "completely," followed by the Old English verb "sinnan" meaning "to let go" or "to allow." The Old English verb "perisan" thus literally meant "to let go completely" or "to pass through completely." Its original meaning expressed the notion of something being completely gone or lost, which is still present in the modern English usage of the word "perish." Over time, the spelling and pronunciation of the word changed, with the Old English "perisan" evolving into Middle English "perisen" and then "perisen" in Early Modern English. The modern spelling "perish" emerged during the Early Modern English period, around the 16th century. Today, "perish" is commonly used to indicate the idea of something coming to an end or meeting with a fatal or destructive end, either as a result of circumstances beyond one's control or due to natural causes. Its usage has remained consistent with its etymological roots, emphasizing the finality and completeness of something's destruction or loss.

Summary
type nội động từ
meaningdiệt vong; chết; bỏ mạng, bỏ mình
exampleto be perished with cold: rét chết đi được
exampleto be perished with hunger: đói chết đi được
meaningtàn lụi, héo rụi; hỏng đi
examplethe heat has perished all vegetation: nóng làm cây cối héo rụi hết
type ngoại động từ
meaning(thường) dạng bị động làm chết; làm bỏ mạng
exampleto be perished with cold: rét chết đi được
exampleto be perished with hunger: đói chết đi được
meaninglàm tàn lụi, làm héo rụi; làm hỏng
examplethe heat has perished all vegetation: nóng làm cây cối héo rụi hết
namespace

to die, especially in a sudden violent way

chết, đặc biệt là một cách bạo lực đột ngột

Example:
  • A family of four perished in the fire.

    Một gia đình bốn người thiệt mạng trong vụ cháy.

  • Thousands perished at the hands of the invading forces.

    Hàng ngàn người đã bỏ mạng dưới tay quân xâm lược.

to be lost or destroyed

bị mất hoặc bị phá hủy

Example:
  • Early buildings were made of wood and have perished.

    Những tòa nhà ban đầu được làm bằng gỗ và đã bị hư hỏng.

if a material such as rubber perishes or is perished, it becomes damaged, weaker or full of holes

nếu một vật liệu như cao su bị hư hỏng hoặc bị hư hỏng, nó sẽ bị hư hỏng, yếu hơn hoặc có nhiều lỗ thủng

Related words and phrases

Idioms

perish the thought
(informal or humorous)used to say that you find a suggestion unacceptable or that you hope that something will never happen
  • Me get married? Perish the thought!