Definition of thoracic

thoracicadjective

ngực

/θɔːˈræsɪk//θɔːˈræsɪk/

The word "thoracic" comes from the Greek words "thorax" (θώραξ), meaning "breastplate" or "chest", and the suffix "-ic", meaning "relating to" or "pertaining to". In medicine, the term "thoracic" refers to the chest or thorax, which is the region of the body containing the lungs, heart, and other vital organs. The use of the word "thoracic" in medicine dates back to the 17th century, when anatomists began to dissect and study the human body. The term was originally used to describe the thoracic cavity, which is the space within the thorax containing the lungs, heart, and other organs. Over time, the term has been extended to describe a wide range of conditions and diseases affecting the thoracic region, such as thoracic outlet syndrome, thoracic spinal injuries, and thoracic aortic aneurysms.

Summary
type tính từ
meaning(giải phẫu), (động vật học) (thuộc) ngực, ở ngực
namespace

connected with a person's thorax (= the part of the body that is surrounded by the ribs, between the neck and the waist)

được kết nối với ngực của một người (= phần cơ thể được bao quanh bởi xương sườn, giữa cổ và eo)

Example:
  • to undergo thoracic surgery

    để trải qua phẫu thuật ngực

connected with an insect's thorax (= the middle section of its body, to which the legs and wings are attached)

được kết nối với phần ngực của côn trùng (= phần giữa cơ thể, nơi gắn chân và cánh)

Example:
  • Each of the three thoracic segments bears a pair of legs.

    Mỗi một trong ba đốt ngực có một cặp chân.