Definition of therapeutic

therapeuticadjective

trị liệu

/ˌθerəˈpjuːtɪk//ˌθerəˈpjuːtɪk/

The word "therapeutic" comes from the Greek word "θεραπευτικός" (therapeutikós), which roughly translates to "healing" or "curing." In ancient Greek medicine, a "therapeutēs" (θεραπευτης) was someone who provided medical care and treatment. The English word "therapeutic" is derived from the Greek "therapeia" (θεραπεία), which refers to the act of healing or curing. Today, the word is used to describe any treatment, therapy, or practice that has the potential to improve health and well-being, relieve pain, or alleviate symptoms of disease. In the field of psychology and mental health, "therapeutic" is used to describe any type of counseling, talk therapy, or other form of psychological intervention that aims to help individuals manage their emotional and mental health challenges, overcome distressing experiences, and promote personal growth and self-improvement.

Summary
type tính từ
meaning(y học) (thuộc) phép chữa bệnh
namespace

helping to treat an illness

giúp điều trị một căn bệnh

Example:
  • the therapeutic benefits of herbs

    công dụng chữa bệnh của thảo dược

  • studies of the therapeutic effect of bed rest

    Nghiên cứu tác dụng điều trị của nghỉ ngơi tại giường

  • The yoga class I attend is incredibly therapeutic for me. It helps me release tension and find inner peace.

    Lớp yoga mà tôi tham gia có tác dụng trị liệu vô cùng tuyệt vời đối với tôi. Nó giúp tôi giải tỏa căng thẳng và tìm thấy sự bình yên nội tâm.

  • Spending time in nature is a deeply therapeutic experience for many people. Walking in the woods can clear the mind and soothe the soul.

    Dành thời gian trong thiên nhiên là một trải nghiệm trị liệu sâu sắc đối với nhiều người. Đi bộ trong rừng có thể làm tâm trí thanh thản và xoa dịu tâm hồn.

  • Listening to gentle rain or calming melodies can be therapeutic for those struggling with anxiety or insomnia.

    Lắng nghe tiếng mưa nhẹ hoặc giai điệu êm dịu có thể có tác dụng trị liệu cho những người đang phải vật lộn với chứng lo âu hoặc mất ngủ.

helping you to relax

giúp bạn thư giãn

Example:
  • Painting can be very therapeutic.

    Vẽ tranh có thể có tác dụng chữa bệnh rất tốt.

  • I find listening to music very therapeutic.

    Tôi thấy việc nghe nhạc rất có tác dụng trị liệu.

Idioms

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.