Definition of task

tasknoun

nhiệm vụ, nghĩa vụ, bài tập, công tác, công việc

/tɑːsk/

Definition of undefined

The word "task" has its roots in Old English and Germanic languages. In Old English, the word "tæsca" meant "to tempt" or "to try", and was related to the word "tæsc", which meant "temptation" or "trying". This sense of testing or proving oneself was later extended to refer to a specific duty or assignment, which one must complete. In Middle English (circa 1100-1500), the word "task" emerged, meaning "a trial or test", and later took on its modern meaning of "a piece of work to be done" or "a duty or responsibility". The word has retained its sense of challenging or testing one's abilities, but has also become a common and neutral term for a wide range of duties and responsibilities.

Summary
type danh từ
meaningnhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự
exampleto task someone to do something: giao cho ai làm việc gì
meaningbài làm, bài tập
examplemathematics tasks the child's brain: toán học làm cho đầu óc em nhỏ căng thẳng
meaningcông tác, công việc
type ngoại động từ
meaninggiao nhiệm vụ, giao việc
exampleto task someone to do something: giao cho ai làm việc gì
meaningchồng chất lên, bắt gánh vác, thử thách, làm mệt mỏi, làm căng thẳng
examplemathematics tasks the child's brain: toán học làm cho đầu óc em nhỏ căng thẳng
namespace

a piece of work that somebody has to do, especially a hard or unpleasant one

một công việc mà ai đó phải làm, đặc biệt là một công việc khó khăn hoặc khó chịu

Example:
  • to accomplish/perform/undertake/complete a task

    hoàn thành/thực hiện/thực hiện/hoàn thành một nhiệm vụ

  • a difficult/a daunting/an impossible task

    một nhiệm vụ khó khăn/khó khăn/không thể thực hiện được

  • Getting hold of this information was no easy task (= was difficult).

    Nắm bắt được thông tin này không phải là một nhiệm vụ dễ dàng (= khó khăn).

  • a thankless task (= an unpleasant one that nobody wants to do and nobody thanks you for doing)

    một nhiệm vụ vô ơn (= một nhiệm vụ khó chịu mà không ai muốn làm và không ai cảm ơn bạn đã làm)

  • The first task for the new leader is to focus on the economy.

    Nhiệm vụ đầu tiên của người lãnh đạo mới là tập trung vào nền kinh tế.

  • The new role involves a variety of specific tasks.

    Vai trò mới liên quan đến nhiều nhiệm vụ cụ thể.

  • Detectives are now faced with the task of identifying the body.

    Các thám tử hiện đang phải đối mặt với nhiệm vụ xác định danh tính thi thể.

  • The government now has to take on the task of reconstruction of the country.

    Chính phủ bây giờ phải đảm nhận nhiệm vụ tái thiết đất nước.

  • We should stop chatting and get back to the task at hand.

    Chúng ta nên ngừng trò chuyện và quay lại nhiệm vụ hiện tại.

  • You need to concentrate on the task in hand.

    Bạn cần tập trung vào nhiệm vụ trước mắt.

  • It was a challenge to adapt this novel for the screen, but the writer proved himself equal to the task.

    Việc chuyển thể cuốn tiểu thuyết này lên màn ảnh là một thách thức, nhưng nhà văn đã chứng tỏ mình đủ khả năng hoàn thành nhiệm vụ.

Extra examples:
  • It was my task to wake everyone up in the morning.

    Nhiệm vụ của tôi là đánh thức mọi người dậy vào buổi sáng.

  • Our first task is to set up a communications system.

    Nhiệm vụ đầu tiên của chúng tôi là thiết lập một hệ thống thông tin liên lạc.

  • She felt daunted by the enormity of the task ahead.

    Cô cảm thấy nản lòng trước khối lượng công việc phía trước.

  • How do you tackle a task like that?

    Làm thế nào để bạn giải quyết một nhiệm vụ như vậy?

  • I left her to get on with the task of correcting the errors.

    Tôi để cô ấy tiếp tục nhiệm vụ sửa lỗi.

an activity that is designed to help achieve a particular learning goal, especially in language teaching

một hoạt động được thiết kế để giúp đạt được một mục tiêu học tập cụ thể, đặc biệt là trong việc dạy ngôn ngữ

Example:
  • Look at the diagram and then do the task below.

    Nhìn vào sơ đồ và sau đó thực hiện nhiệm vụ dưới đây.

  • task-based learning

    học tập dựa trên nhiệm vụ

  • I have a tasks list for the day that includes answering emails, attending meetings, and writing a report.

    Tôi có danh sách công việc trong ngày bao gồm trả lời email, tham dự họp và viết báo cáo.

  • Our team's main task is to complete the project by the end of the month.

    Nhiệm vụ chính của nhóm chúng tôi là hoàn thành dự án vào cuối tháng.

  • I will assign this task to Jane as she is most experienced in handling such matters.

    Tôi sẽ giao nhiệm vụ này cho Jane vì cô ấy là người có nhiều kinh nghiệm nhất trong việc xử lý những vấn đề như thế này.

Related words and phrases

Idioms

take somebody to task (for/over something)
to criticize somebody strongly for something they have done
  • The local newspaper has been taking the city council to task over its transport policy.