a military force that is brought together and sent to a particular place
một lực lượng quân sự được tập hợp lại và được gửi đến một địa điểm cụ thể
a group of people who are brought together to deal with a particular problem
một nhóm người được tập hợp lại để giải quyết một vấn đề cụ thể
- a drug task force
một lực lượng đặc nhiệm chống ma túy
- The government has set up a task force to improve standards in schools.
Chính phủ đã thành lập một lực lượng đặc nhiệm để cải thiện tiêu chuẩn trong trường học.
- a joint task force of local, state, and FBI officers
một lực lượng đặc nhiệm chung của các sĩ quan địa phương, tiểu bang và FBI
- A spokesman said that the arrests were made by the force's organized crime task force.
Người phát ngôn cho biết vụ bắt giữ được thực hiện bởi lực lượng đặc nhiệm chống tội phạm có tổ chức của cảnh sát.
- She is expected to lead a task force on healthcare reform.
Bà dự kiến sẽ lãnh đạo một lực lượng đặc nhiệm về cải cách chăm sóc sức khỏe.
- They agreed to set up a task force to develop international accounting guidelines.
Họ đồng ý thành lập một lực lượng đặc nhiệm để xây dựng các hướng dẫn kế toán quốc tế.