Definition of takeout

takeoutnoun

đưa ra

/ˈteɪkaʊt//ˈteɪkaʊt/

The word "takeout" is a combination of the words "take" and "out." It originated in the early 20th century as a way to describe food that was purchased from a restaurant and then taken away to be consumed elsewhere. The phrase was first recorded in the 1920s, but it didn't become widely used until the mid-20th century with the rise of fast food restaurants. It is now a standard term for food that is ordered from a restaurant and collected by the customer, whether for dining in or on the go.

namespace

a restaurant that cooks and sells food that you take away and eat somewhere else

một nhà hàng nấu và bán thức ăn mà bạn mang đi và ăn ở nơi khác

Example:
  • After a long day at work, I decided to order some delicious takeout for dinner.

    Sau một ngày dài làm việc, tôi quyết định gọi đồ ăn mang về ngon lành để ăn tối.

  • Last night, I took out some leftovers from the fridge and reheated them in the microwave.

    Tối qua, tôi lấy một ít thức ăn thừa từ tủ lạnh ra và hâm nóng lại bằng lò vi sóng.

  • Whenever I'm feeling lazy, I opt for takeout instead of cooking dinner myself.

    Bất cứ khi nào cảm thấy lười biếng, tôi thường chọn đồ ăn mang về thay vì tự nấu bữa tối.

  • The options for takeout in this area are limited, so I often end up ordering from the same place.

    Các lựa chọn mua mang về ở khu vực này khá hạn chế nên tôi thường phải gọi đồ ăn từ cùng một nơi.

  • I try to be health-conscious and choose takeout dishes with vegetables and lean protein.

    Tôi cố gắng quan tâm đến sức khỏe và chọn các món ăn mang về có rau và protein nạc.

a meal that you buy at this type of restaurant

một bữa ăn bạn mua ở loại nhà hàng này

Example:
  • Let's have a takeout tonight.

    Tối nay chúng ta đi ăn mang về nhé.

Related words and phrases

All matches