a restaurant that cooks and sells food that you take away and eat somewhere else
một nhà hàng nấu và bán thức ăn mà bạn mang đi và ăn ở nơi khác
- After a long day at work, I decided to order some delicious takeout for dinner.
Sau một ngày dài làm việc, tôi quyết định gọi đồ ăn mang về ngon lành để ăn tối.
- Last night, I took out some leftovers from the fridge and reheated them in the microwave.
Tối qua, tôi lấy một ít thức ăn thừa từ tủ lạnh ra và hâm nóng lại bằng lò vi sóng.
- Whenever I'm feeling lazy, I opt for takeout instead of cooking dinner myself.
Bất cứ khi nào cảm thấy lười biếng, tôi thường chọn đồ ăn mang về thay vì tự nấu bữa tối.
- The options for takeout in this area are limited, so I often end up ordering from the same place.
Các lựa chọn mua mang về ở khu vực này khá hạn chế nên tôi thường phải gọi đồ ăn từ cùng một nơi.
- I try to be health-conscious and choose takeout dishes with vegetables and lean protein.
Tôi cố gắng quan tâm đến sức khỏe và chọn các món ăn mang về có rau và protein nạc.
a meal that you buy at this type of restaurant
một bữa ăn bạn mua ở loại nhà hàng này
- Let's have a takeout tonight.
Tối nay chúng ta đi ăn mang về nhé.