Definition of tackle

tacklenoun

giải quyết, khắc phục, bàn thảo, đồ dùng, dụng cụ

/ˈtakl/

Definition of undefined

The word "tackle" has an interesting history. It originated in the 15th century from the Old French word "tackel," which meant "to equip" or "to fit out." This was likely derived from the Middle French word "tacque," meaning "a piece of cord or string." In the 14th century, the word "tackle" referred to the equipment or gear used in sailing, such as ropes, anchors, and sails. Over time, the meaning expanded to include other types of equipment, like fishing gear or sports equipment. In the 19th century, the word "tackle" was also used in the context of American Football, referring to the act of blocking or confronting an opponent. Today, the word "tackle" has a range of meanings, from sports to everyday life, often implying the act of handling or managing something.

Summary
type danh từ
meaningđồ dùng, dụng cụ
meaning(hàng hải) dây dợ (để kéo buồm...)
meaning(kỹ thuật) hệ puli; palăng
type ngoại động từ
meaning(hàng hải) cột bằng dây dợ
meaning(thể dục,thể thao) chặn, cản (đối phương đang dắt bóng...)
meaningxử trí, tìm cách giải quyết (một vấn đề, một công việc)
namespace

to make a determined effort to deal with a difficult problem or situation

để thực hiện một nỗ lực quyết tâm để giải quyết một vấn đề hoặc tình huống khó khăn

Example:
  • The government is determined to tackle inflation.

    Chính phủ quyết tâm giải quyết lạm phát.

  • I think I'll tackle the repairs next weekend.

    Tôi nghĩ tôi sẽ giải quyết việc sửa chữa vào cuối tuần tới.

  • Firefighters tackled a blaze in a garage last night.

    Lính cứu hỏa đã giải quyết ngọn lửa trong nhà để xe đêm qua.

Extra examples:
  • The drugs problem has to be tackled head-on.

    Vấn đề ma túy phải được giải quyết trực tiếp.

  • The problem is being tackled with a range of measures.

    Vấn đề đang được giải quyết bằng một loạt biện pháp.

  • We are failing to tackle the key issues.

    Chúng ta đang không giải quyết được những vấn đề then chốt.

to speak to somebody about a problem or difficult situation

nói chuyện với ai đó về một vấn đề hoặc tình huống khó khăn

Example:
  • I tackled him about the money he owed me.

    Tôi đã giải quyết vấn đề với anh ta về số tiền anh ta nợ tôi.

Related words and phrases

to try and take the ball from an opponent

cố gắng lấy bóng từ đối thủ

Example:
  • He was tackled just outside the penalty area.

    Anh ta đã bị truy cản ngay bên ngoài vòng cấm.

to make an opponent fall to the ground in order to stop them running

làm cho đối thủ ngã xuống đất để ngăn họ chạy

Example:
  • He can run fast and tackle hard.

    Anh ấy có thể chạy nhanh và xử lý khó khăn.

to deal with somebody who is violent or threatening you

đối phó với ai đó bạo lực hoặc đe dọa bạn

Example:
  • He tackled a masked intruder at his home.

    Anh ta đã giải quyết một kẻ đột nhập đeo mặt nạ vào nhà mình.