Definition of sweetener

sweetenernoun

chất tạo ngọt

/ˈswiːtnə(r)//ˈswiːtnər/

The word "sweetener" has its origins in the 14th century. The term is derived from the Old English words "swēte" meaning "sweet" and "nere" meaning "to make or prepare". In the early days, sweeteners referred to natural substances extracted from plants, such as honey, maple syrup, and sugar, which were used to add sweetness to food and drinks. Over time, with the discovery of new sweetening agents like sucrose, molasses, and corn syrup, the definition of "sweetener" expanded to include these substances as well. In modern times, the term "sweetener" is widely used to describe a range of sweet-tasting products, including artificial sweeteners like aspartame and saccharin, as well as natural sweeteners like stevia and monk fruit. Today, sweeteners are used to add flavor and sweetness to a variety of foods and beverages, from baked goods to soft drinks to cooking and baking.

Summary
type danh từ
meaningchất pha cho ngọt
namespace

a substance used to make food or drink taste sweeter, used instead of sugar

chất dùng để làm cho thức ăn hoặc đồ uống có vị ngọt hơn, dùng thay cho đường

Example:
  • artificial sweetener(s)

    chất tạo ngọt nhân tạo

something that is given to somebody in order to persuade them to do something, especially when this is done in a secret or dishonest way

thứ gì đó được đưa cho ai đó để thuyết phục họ làm điều gì đó, đặc biệt là khi điều này được thực hiện một cách bí mật hoặc không trung thực

Example:
  • Financial sweeteners were used to secure the deal.

    Các biện pháp tài chính ưu đãi đã được sử dụng để đảm bảo thỏa thuận.

  • Landowners were offered up to £150 000 in sweeteners to allow the masts to be sited on their land.

    Các chủ đất được trả tới 150.000 bảng Anh tiền hoa hồng để được phép đặt cột buồm trên đất của họ.

  • Workers in the public sector have benefited from pre-election sweeteners.

    Người lao động trong khu vực công được hưởng lợi từ các chính sách đãi ngộ trước bầu cử.