tính nhạy cảm
/səˌseptəˈbɪləti//səˌseptəˈbɪləti/The word "susceptibility" has its roots in the Latin word "susceptibilis," meaning "capable of being received or taken up." It combines the prefix "sus-" meaning "under" or "up" and "capere" meaning "to take" or "to hold." The word evolved through Old French "susceptible" and Middle English "susceptible" before arriving at its modern form. Its original meaning focused on the ability to receive something, whether physical or abstract, like a disease, influence, or even an idea. Over time, the word acquired its current sense of being vulnerable or easily affected by something.
the state of being very likely to be influenced, harmed or affected by something
trạng thái rất có thể bị ảnh hưởng, bị tổn hại hoặc bị ảnh hưởng bởi một cái gì đó
dễ mắc bệnh
Khả năng mắc bệnh nhiễm trùng của bệnh nhân tăng lên do hệ thống miễn dịch suy yếu.
Khu vực này dễ bị ngập lụt khi có mưa lớn nên việc xây dựng hệ thống thoát nước chắc chắn là điều bắt buộc.
Thuốc này làm tăng nguy cơ bị cháy nắng, khiến bệnh nhân phải tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời.
Người cao tuổi có nguy cơ té ngã cao hơn theo tuổi tác do thị lực, khối lượng cơ và mật độ xương giảm.
a person’s feelings that are likely to be easily hurt
cảm xúc của một người có thể dễ dàng bị tổn thương
Tất cả đều được thực hiện mà không hề cân nhắc đến sự nhạy cảm của tang quyến.
Related words and phrases