rõ ràng
/ˈprəʊnnəs//ˈprəʊnnəs/The word "proneness" comes from the Old English word "prōn," meaning "inclined" or "disposed." It developed through the Middle English "pron," meaning "prone" or "inclined," and later evolved into "proneness," which reflects the state of being inclined or disposed toward something. The word highlights the inherent tendency or susceptibility to a particular behavior, action, or condition. Its origins point to a natural inclination or disposition, often suggesting a vulnerability or susceptibility.
Khu vực này dễ bị ngập lụt khi có mưa lớn.
Người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi.
Khách du lịch trong khu vực này dễ bị cháy nắng do bức xạ tia cực tím mạnh.
Những học sinh hay trì hoãn có nguy cơ cao bị căng thẳng và lo lắng trong kỳ thi.
Những người có tiền sử co giật có nguy cơ lên cơn động kinh khi nhìn thấy đèn nhấp nháy hoặc tiếng động lớn.
Những người sống ở khu vực có mức độ ô nhiễm không khí cao dễ mắc các vấn đề về hô hấp.
Quá trình lão hóa khiến con người dễ bị thương và bệnh tật hơn.
Nông dân ở vùng nông thôn dễ mắc các bệnh lây truyền qua ve và các loại ký sinh trùng khác sinh sôi trong môi trường.
Lối sống ít vận động dẫn đến béo phì và dễ mắc các vấn đề sức khỏe như bệnh tim và tiểu đường.
Bệnh nhân có bệnh lý nền dễ gặp biến chứng trong quá trình phẫu thuật.