vượt trội
/səˈmaʊnt//sərˈmaʊnt/The word "surmount" originated in Middle English during the 14th century, derived from the French word "surmonter," which means "to overcome" or "conquer." The prefix "sur-" in French indicates something that exceeds, goes beyond, or surpasses others. In Latin, the root word for "surmount" is " supersumere," which combines "super" (meaning "above" or "over") and "sumere" (meaning "to take" or "to collect"). This Latin root is also the origin of the English word "super" as a prefix meaning "above," "over," or "beyond." The meaning of "surmount" in Middle English was to overcome or exceed something, typically in a physical or spatial sense. For example, one could "surmount a cliff," meaning to climb over it, or "surmount a mountain," meaning to reach its summit. Over time, the meaning of "surmount" has broadened to include overcoming obstacles or challenges, whether they are physical, mental, or emotional. In summary, the word "surmount" comes from Middle English, where it was derived from the French word "surmonter" and has its linguistic root in Latin " supersumere." Its original meaning was to go beyond or climb over something, and its usage has evolved to represent overcoming challenges more broadly.
to deal successfully with a difficulty
để giải quyết thành công một khó khăn
Cô ý thức rõ những khó khăn cần phải vượt qua.
Ban tổ chức buổi hòa nhạc trước tiên phải vượt qua rào cản để giành được tài trợ.
Có một số trở ngại cần phải vượt qua.
Sau khi vượt qua nhiều chướng ngại vật, người leo núi đã vượt qua được con đường mòn dốc và lên đến đỉnh.
Những rào cản mà cô phải đối mặt thật đáng sợ, nhưng cô đã vượt qua bằng sự quyết tâm và làm việc chăm chỉ.
Related words and phrases
to be placed on top of something
được đặt lên trên cái gì đó
một cột cao có một bức tượng vượt qua