Definition of supervision

supervisionnoun

giám sát

/ˌsuːpəˈvɪʒn//ˌsuːpərˈvɪʒn/

The word "supervision" has its roots in Latin. It is derived from the verb "supervidere", which means "to look over" or "to oversee." The prefix "super" signifies "over" or "above", while "videre" means "to see." Therefore, "supervision" literally means "the act of looking over" or "overseeing". This concept of "watching over" is central to the meaning of supervision, which implies guidance, direction, and monitoring of an activity or person.

Summary
type danh từ
meaningsự trông nom, sự giám sát
namespace

the work or activity involved in being in charge of somebody/something and making sure that everything is done correctly, safely, etc.

công việc hoặc hoạt động liên quan đến việc chịu trách nhiệm về ai đó/cái gì đó và đảm bảo rằng mọi thứ được thực hiện chính xác, an toàn, v.v.

Example:
  • Very young children should not be left to play without supervision.

    Không nên để trẻ nhỏ chơi mà không có sự giám sát.

  • The drug should only be used under medical supervision.

    Thuốc chỉ nên được sử dụng dưới sự giám sát y tế.

a meeting between a student and their tutor or supervisor that involves teaching and discussion of the student's work

cuộc gặp giữa sinh viên và gia sư hoặc người giám sát của họ liên quan đến việc giảng dạy và thảo luận về bài tập của sinh viên

Example:
  • I have weekly supervisions.

    Tôi có sự giám sát hàng tuần.

Related words and phrases

Idioms

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.