thành trì
/ˈstrɒŋhəʊld//ˈstrɔːŋhəʊld/The word "stronghold" has its roots in Old English, combining the words "strong" and "hold." "Strong" comes from the Proto-Germanic "strangaz," meaning "strong, firm." "Hold" originates from the Proto-Germanic "haldan," meaning "to hold, to keep." Therefore, "stronghold" literally translates to "strong hold," referring to a place of strength and security, often a fortified structure like a castle or fortress. The word has been used in English since the early Middle Ages, reflecting the importance of defensive structures in that era.
an area in which there is a lot of support for a particular belief or group of people, especially a political party
một khu vực trong đó có rất nhiều sự hỗ trợ cho một niềm tin cụ thể hoặc một nhóm người, đặc biệt là một đảng chính trị
một thành trì của Đảng Cộng hòa/một thành trì của chủ nghĩa Cộng hòa
Đảng Lao động vẫn giữ được thành trì truyền thống của mình ở miền bắc.
Trường là một thành trì vững chắc của phương pháp giảng dạy lấy trẻ em làm trung tâm.
a castle or a place that is strongly built and difficult to attack
một lâu đài hoặc một nơi được xây dựng kiên cố và khó tấn công
Lâu đài là thành trì quan trọng của hoàng gia trong hàng trăm năm.
Quân đội bao vây thành trì trên núi của quân du kích.
an area where there are a large number of a particular type of animal
một khu vực nơi có một số lượng lớn các loại động vật cụ thể
Thung lũng này là một trong những thành trì cuối cùng của loài hổ Siberia.