Definition of storefront

storefrontnoun

mặt tiền cửa hàng

/ˈstɔːfrʌnt//ˈstɔːrfrʌnt/

The word "storefront" originated in the late 19th century as a combination of two words: "store" and "front." "Store" itself comes from the Old English word "stōr," meaning "a large supply or quantity." "Front" signifies the outward-facing side of a building. Thus, "storefront" evolved as a descriptive term for the front portion of a commercial building, specifically the area designed to attract customers and showcase goods.

Summary
typedanh từ
meaning(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) mặt trước cửa hàng
namespace

the outside of a shop that faces the street

bên ngoài một cửa hàng nhìn ra đường

a room at the front of a shop

một căn phòng ở phía trước của một cửa hàng

Example:
  • They run their business from a small storefront.

    Họ điều hành công việc kinh doanh của mình từ một cửa hàng nhỏ.

  • a storefront office

    văn phòng cửa hàng

a place on the internet where you can buy goods and services

một nơi trên internet nơi bạn có thể mua hàng hóa và dịch vụ

Example:
  • Welcome to our online storefront.

    Chào mừng bạn đến với cửa hàng trực tuyến của chúng tôi.

Related words and phrases